Chủ nhật, 27/04/2025

Thông báo hàng hải

Về độ sâu khu nước trước bến cầu cảng 70.000DWT và bến sà lan 1.500DWT, 2.500DWT – Cảng PTSC Phú Mỹ

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về độ sâu khu nước trước bến cầu cảng 70.000DWT và bến sà lan 1.500DWT, 2.500DWT – Cảng PTSC Phú Mỹ

VTU – 53 – 2016

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ Đề nghị số 942/PM-KTKH ngày15/9/2016 của Công ty CP Cảng Dịch Vụ Dầu Khí Tổng Hợp Phú Mỹ về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu định kỳ khu nước trước bến cầu cảng 70.000DWT và bến sà lan 1.500 – 2.500DWT – Cảng PTSC Phú Mỹ; Báo cáo khảo sát số 1807/BC-PTSC-PM, kèm theo các bình đồ độ sâu ký hiệu BV01, BV02 tỷ lệ 1/500 của do Công ty Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc và hoàn thành tháng 7 năm 2016,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu cảng 70.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A1′ 10034’49,5” N 107001’30,7” E 10034’45,8” N 107001’37,2” E
A2′ 10035’01,7” N 107001’35,0” E 10034’58,0” N 107001’41,5” E
A3 10035’05,5” N 107001’33,1” E 10035’01,8” N 107001’39,6” E
A4′ 10034’49,3” N 107001’27,5” E 10034’45,6” N 107001’34,0” E
  • Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 13,0m trở lên.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu bến sà lan 2.500DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A5’ 10035’00,5” N 107001’36,0” E 10034’56,8” N 107001’42,5” E
A6’ 10035’01,8” N 107001’36,3” E 10034’58,1” N 107001’42,8” E
A7’ 10035’00,5” N 107001’40,7” E 10034’56,8” N 107001’47,2” E
A8’ 10034’59,3” N 107001’40,4” E 10034’55,6” N 107001’46,9” E

- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 1,8m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu bến sà lan 1.500DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A9’ 10034’59,2” N 107001’40,8” E 10034’55,5” N 107001’47,3” E
A10’ 10035’01,1” N 107001’41,3” E 10034’57,4” N 107001’47,8” E
A11 10035’02,3” N 107001’37,3” E 10034’58,6” N 107001’43,8” E
A12 10035’03,6” N 107001’37,6” E 10034’59,9” N 107001’44,1” E
A13 10035’04,4” N 107001’36,8” E 10035’00,7” N 107001’43,3” E
A14 10035’01,5” N 107001’35,9” E 10034’57,8” N 107001’42,4” E
A15 10035’00,4” N 107001’40,1” E 10034’56,7” N 107001’46,6” E
A16 10034’59,6” N 107001’39,9” E 10034’55,9” N 107001’46,4” E

- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 0,7m trở lên.


Những thông báo khác

Về việc thi công nạo vét duy tu luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải năm 2016

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “PH1” phục vụ thi công nạo vét vũng quay tàu cảng Phước An

Độ sâu sau nạo vét duy tu luồng Vũng Tàu – Thị Vải năm 2012

Về việc kéo giàn khoan PVD III từ Vũng Tàu tới giếng khoan DHN-2X của lô 05.1a

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Vũng Rô