THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về độ sâu khu nước trước bến cầu cảng 70.000DWT và bến sà lan 1.500DWT, 2.500DWT – Cảng PTSC Phú Mỹ
VTU – 53 – 2016
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đề nghị số 942/PM-KTKH ngày15/9/2016 của Công ty CP Cảng Dịch Vụ Dầu Khí Tổng Hợp Phú Mỹ về việc công bố thông báo hàng hải độ sâu định kỳ khu nước trước bến cầu cảng 70.000DWT và bến sà lan 1.500 – 2.500DWT – Cảng PTSC Phú Mỹ; Báo cáo khảo sát số 1807/BC-PTSC-PM, kèm theo các bình đồ độ sâu ký hiệu BV01, BV02 tỷ lệ 1/500 của do Công ty Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc và hoàn thành tháng 7 năm 2016,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu cảng 70.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1′ | 10034’49,5” N | 107001’30,7” E | 10034’45,8” N | 107001’37,2” E |
A2′ | 10035’01,7” N | 107001’35,0” E | 10034’58,0” N | 107001’41,5” E |
A3 | 10035’05,5” N | 107001’33,1” E | 10035’01,8” N | 107001’39,6” E |
A4′ | 10034’49,3” N | 107001’27,5” E | 10034’45,6” N | 107001’34,0” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 13,0m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu bến sà lan 2.500DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A5’ | 10035’00,5” N | 107001’36,0” E | 10034’56,8” N | 107001’42,5” E |
A6’ | 10035’01,8” N | 107001’36,3” E | 10034’58,1” N | 107001’42,8” E |
A7’ | 10035’00,5” N | 107001’40,7” E | 10034’56,8” N | 107001’47,2” E |
A8’ | 10034’59,3” N | 107001’40,4” E | 10034’55,6” N | 107001’46,9” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 1,8m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu bến sà lan 1.500DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A9’ | 10034’59,2” N | 107001’40,8” E | 10034’55,5” N | 107001’47,3” E |
A10’ | 10035’01,1” N | 107001’41,3” E | 10034’57,4” N | 107001’47,8” E |
A11 | 10035’02,3” N | 107001’37,3” E | 10034’58,6” N | 107001’43,8” E |
A12 | 10035’03,6” N | 107001’37,6” E | 10034’59,9” N | 107001’44,1” E |
A13 | 10035’04,4” N | 107001’36,8” E | 10035’00,7” N | 107001’43,3” E |
A14 | 10035’01,5” N | 107001’35,9” E | 10034’57,8” N | 107001’42,4” E |
A15 | 10035’00,4” N | 107001’40,1” E | 10034’56,7” N | 107001’46,6” E |
A16 | 10034’59,6” N | 107001’39,9” E | 10034’55,9” N | 107001’46,4” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 0,7m trở lên.