THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về độ sâu khu nước trước bến và luồng ra vào cảng cá
đảo Đá Tây – Trường Sa
KHA – 08 – 2017
Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ đơn đề nghị số 77/HSBĐ-QLDA ngày 18/12/2017 của Công ty TNHH MTV DV Khai Thác Hải Sản Biển Đông về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước trước bến và luồng ra vào cảng cá đảo Đá Tây – Trường Sa,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước luồng ra vào cảng cá đảo Đá Tây – Trường Sa, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” hải đồ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ VN-2000, Kinh tuyến trục 1100, múi chiếu 30 | Đô sâu (mét) (Cao độ Hải đồ) | ||
X(m) | Y(m) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | ||
PH-1 | 978788.810 | 526075.460 | 08051’07,1” N | 111014’13,4” E | -6,0 |
PH-2 | 978820.060 | 526129.550 | 08051’08,1” N | 111014’15,2” E | -6,0 |
PH-3 | 979282.110 | 525966.480 | 08051’23,2” N | 111014’09,9” E | -6,0 |
PH-4 | 979604.580 | 525895.530 | 08051’33,7” N | 111014’07,6” E | -6,0 |
PH-5 | 979777.290 | 525873.420 | 08051’39,3” N | 111014’06,9” E | -6,0 |
PH-6 | 979769.570 | 525933.090 | 08051’39,0” N | 111014’08,8” E | -6,0 |
PH-7 | 979937.390 | 525950.030 | 08051’44,5” N | 111014’09,4” E | -6,0 |
PH-8 | 979902.850 | 525999.090 | 08051’43,4” N | 111014’11,0” E | -6,0 |
PH-9 | 980286.150 | 526319.450 | 08051’55,8” N | 111014’21,5” E | -6,0 |
PH-10 | 980229.180 | 526338.610 | 08051’54,0” N | 111014’22,1” E | -6,0 |
PH-11 | 980316.190 | 526493.280 | 08051’56,8” N | 111014’27,2” E | -6,0 |
PH-12 | 980256.270 | 526487.890 | 08051’54,9” N | 111014’27,0” E | -6,0 |
PH-13 | 980287.840 | 526807.670 | 08051’55,9” N | 111014’37,4” E | -5,6 |
PH-14 | 980236.800 | 526703.760 | 08051’54,2” N | 111014’34,0” E | -5,6 |
PH-15 | 980213.940 | 526812.680 | 08051’53,5” N | 111014’37,6” E | -5,6 |
PH-16 | 980193.690 | 526800.790 | 08051’52,8” N | 111014’37,2” E | -5,6 |
PH-17 | 980390.860 | 526893.600 | 08051’59,2” N | 111014’40,3” E | -5,6 |
PH-18 | 980358.040 | 526878.680 | 08051’58,2” N | 111014’39,8” E | -5,6 |
PH-19 | 980441.420 | 526877.480 | 08052’00,9” N | 111014’39,7” E | -5,6 |
PH-20 | 980436.310 | 526914.440 | 08052’00,7” N | 111014’40,9” E | -5,6 |
(Số liệu do Công ty TNHH MTV DV Khai Thác Hải Sản Biển Đông cung cấp)
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” hải đồ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ VN-2000, Kinh tuyến trục 1100, múi chiếu 30 | Đô sâu (mét) (Cao độ Hải đồ) | ||
X(m) | Y(m) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | ||
PN-1 | 980517.720 | 526781.040 | 08052’03,4” N | 111014’36,6” E | -4,3 |
PN-2 | 980491.280 | 526837.430 | 08052’02,5” N | 111014’38,4” E | -4,3 |
PN-3 | 980473.750 | 526761.530 | 08052’01,9” N | 111014’35,9” E | -4,3 |
PN-4 | 980447.310 | 526817.920 | 08052’01,1” N | 111014’37,8” E | -4,3 |
PN-5 | 980426.370 | 526866.300 | 08052’00,4” N | 111014’39,4” E | -4,3 |
PN-6 | 980422.520 | 526738.200 | 08052’00,3” N | 111014’35,2” E | -4,3 |
PN-7 | 980399.880 | 526789.380 | 08051’59,5” N | 111014’36,8” E | -4,3 |
PN-8 | 980377.520 | 526838.820 | 08051’58,8” N | 111014’38,5” E | -4,3 |
PN-9 | 980371.340 | 526715.700 | 08051’58,6” N | 111014’34,4” E | -4,3 |
PN-10 | 980348.460 | 526766.590 | 08051’57,9” N | 111014’36,1” E | -4,3 |
PN-11 | 980326.330 | 526816.320 | 08051’57,1” N | 111014’37,7” E | -4,3 |
PN-12 | 980492.180 | 527001.750 | 08052’02,5” N | 111014’43,8” E | -3,3 |
PN-13 | 980472.280 | 527045.780 | 08052’01,9” N | 111014’45,2” E | -3,3 |
PN-14 | 980431.840 | 526973.960 | 08052’00,6” N | 111014’42,9” E | -3,3 |
PN-15 | 980411.820 | 527017.740 | 08051’59,9” N | 111014’44,3” E | -3,3 |
PN-16 | 980416.110 | 526909.080 | 08052’00,1” N | 111014’40,8” E | -3,3 |
PN-17 | 980393.170 | 526959.510 | 08051’59,3” N | 111014’42,4” E | -3,3 |
PN-18 | 980316.210 | 526864.980 | 08051’56,8” N | 111014’39,3” E | -3,3 |
PN-19 | 980294.520 | 526912.710 | 08051’56,1” N | 111014’40,9” E | -3,3 |
PN-20 | 980275.450 | 526954.640 | 08051’55,5” N | 111014’42,3” E | -3,3 |
PN-21 | 980242.880 | 526833.200 | 08051’54,4” N | 111014’38,3” E | -3,3 |
PN-22 | 980223.280 | 526876.470 | 08051’53,8” N | 111014’39,7” E | -3,3 |
PN-23 | 980203.310 | 526920.370 | 08051’53,1” N | 111014’41,1” E | -3,3 |
PN-24 | 980197.930 | 526723.600 | 08051’53,0” N | 111014’34,7” E | -4,3 |
PN-25 | 980175.600 | 526774.130 | 08051’52,2” N | 111014’36,3” E | -4,3 |
PN-26 | 980152.910 | 526824.670 | 08051’51,5” N | 111014’38,0” E | -4,3 |
PN-27 | 980130.380 | 526875.320 | 08051’50,8” N | 111014’39,7” E | -4,3 |
PN-28 | 980112.840 | 526914.310 | 08051’50,2” N | 111014’40,9” E | -4,3 |
PN-29 | 980142.900 | 526708.390 | 08051’51,2” N | 111014’34,2” E | -4,3 |
PN-30 | 980120.160 | 526759.500 | 08051’50,4” N | 111014’35,9” E | -4,3 |
PN-31 | 980097.910 | 526809.940 | 08051’49,7” N | 111014’37,5” E | -4,3 |
PN-32 | 980075.110 | 526860.800 | 08051’49,0” N | 111014’39,2” E | -4,3 |
PN-33 | 980052.750 | 526911.600 | 08051’48,2” N | 111014’40,8” E | -4,3 |
PN-34 | 980072.690 | 526728.200 | 08051’48,9” N | 111014’34,8” E | -4,3 |
PN-35 | 980050.140 | 526779.120 | 08051’48,1” N | 111014’36,5” E | -4,3 |
PN-36 | 980027.810 | 526829.280 | 08051’47,4” N | 111014’38,1” E | -4,3 |
PN-37 | 980005.530 | 526880.610 | 08051’46,7” N | 111014’39,8” E | -4,3 |
(Số liệu do Công ty TNHH MTV DV Khai Thác Hải Sản Biển Đông cung cấp)
- Trong phạm vi rà quét khu nước trước bến và luồng ra vào cảng cá đảo Đá Tây – Trường Sa, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm./.