THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về độ sâu khu nước Vũng quay tàu, luồng tàu vào bến tạm và khu nước trước bến tạm – Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1 – Tỉnh Bình Thuận
BTN – 04 – 2016
Vùng biển: Tỉnh Bình Thuận
Căn cứ Đơn đề nghị thông báo hàng hải của Công ty TNHH SX-TM-DV Phụng Hoàng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước vũng quay tàu, luồng tàu vào bến tạm và khu nước trước bến tạm - Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1 - Tỉnh Bình Thuận; Báo cáo Kết quả khảo sát số 453/BC-XNKSHHMN ngày 19/4/2016 kèm theo các bình đồ độ sâu ký hiệu NĐVT_1604_01 đến NĐVT_1604_02 tỷ lệ 1/1000 và sơ đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA.NĐVT_1604 tỷ lệ 1/2000 do Xí nghiệp khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 4 năm 2016,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến tạm, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
T1 | 11018’40,5” N | 108048’26,5” E | 11018’36,8” N | 108048’33,0” E |
T2 | 11018’37,5” N | 108048’27,1” E | 11018’33,8” N | 108048’33,6” E |
P2 | 11018’37,9” N | 108048’29,0” E | 11018’34,2” N | 108048’35,5” E |
P1 | 11018’40,9” N | 108048’28,4” E | 11018’37,2” N | 108048’34,9” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 2,3m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát Vũng quay tàu, được giới hạn bởi vòng tròn có đường kính D = 148m, tâm tại vị trí có tọa độ sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
OVQT | 11018’35,4” N | 108048’30,1” E | 11018’31,7” N | 108048’36,6” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt từ 4,2m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát luồng tàu vào bến tạm, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
P2 | 11018’37,9” N | 108048’29,0” E | 11018’34,2” N | 108048’35,5” E |
P3 | 11018’37,6” N | 108048’32,1” E | 11018’33,9” N | 108048’38,6” E |
P4 | 11018’34,4” N | 108048’32,8” E | 11018’30,7” N | 108048’39,3” E |
P5 | 11018’31,4” N | 108048’32,1” E | 11018’27,7” N | 108048’38,6” E |
P6 | 11018’22,4” N | 108048’34,1” E | 11018’18,7” N | 108048’40,6” E |
P7 | 11018’16,2” N | 108048’29,9” E | 11018’12,5” N | 108048’36,4” E |
P8 | 11018’09,1” N | 108048’25,0” E | 11018’05,4” N | 108048’31,5” E |
P9 | 11018’02,2” N | 108048’24,5” E | 11017’58,5” N | 108048’31,0” E |
T8 | 11018’06,6” N | 108048’22,6” E | 11018’02,9” N | 108048’29,1” E |
T7 | 11018’08,4” N | 108048’21,8” E | 11018’04,7” N | 108048’28,3” E |
T6 | 11018’18,2” N | 108048’28,4” E | 11018’14,5” N | 108048’34,9” E |
T5 | 11018’28,5” N | 108048’30,4” E | 11018’24,8” N | 108048’36,9” E |
T4 | 11018’30,9” N | 108048’29,9” E | 11018’27,2” N | 108048’36,4” E |
T3 | 11018’34,3” N | 108048’27,8” E | 11018’30,6” N | 108048’34,3” E |
T2 | 11018’37,5” N | 108048’27,1” E | 11018’33,8” N | 108048’33,6” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,1m trở lên.
Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật khu nước vũng quay tàu, luồng tàu vào bến tạm và khu nước trước bến tạm - Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 1 - Tỉnh Bình Thuận được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.