THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về độ sâu khu vực các bến phao TB1, TB2, TB3 & TB4 của Công ty TNHH MTV Công nghiệp Tàu thủy Sài Gòn
HCM – 30 – 2016.
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.
Căn cứ Văn bản số 709/SSIC-TBCTKT ngày 23/5/2016 của Công ty TNHH MTV Công nghiệp Tàu thủy Sài Gòn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ thông số kỹ thuật khu vực các bến phao TB1, TB2, TB3 & TB4. Kèm theo báo cáo khảo sát, bình đồ độ sâu ký hiệu TB1-TB2-TB3.03.16; TB4 tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông đường thủy Quang Minh hoàn thành khảo sát tháng 3 năm 2016,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát khu nước các bến phao TB1, TB2, TB3 & TB4, độ sâu bằng mét tính đến mực nước số “0 Hải đồ” như sau:
- Khu nước bến phao TB1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10045’33,5” N | 106044’59,9” E | 10045’29,9” N | 106045’06,3” E |
B1 | 10045’32,8” N | 106045’01,0” E | 10045’29,1” N | 106045’07,4” E |
C1 | 10045’28,8” N | 106044’58,0” E | 10045’25,1” N | 106045’04,4” E |
D1 | 10045’29,5” N | 106044’56,9” E | 10045’25,9” N | 106045’03,4” E |
- Độ sâu đạt từ 2,1m trở lên.
- Khu nước bến phao TB2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A2 | 10045’26,0” N | 106044’54,4” E | 10045’22,3” N | 106045’00,8” E |
B2 | 10045’25,1” N | 106044’55,3” E | 10045’21,4” N | 106045’01,8” E |
C2 | 10045’19,7” N | 106044’50,3” E | 10045’16,1” N | 106044’56,7” E |
D2 | 10045’20,6” N | 106044’49,3” E | 10045’16,9” N | 106044’55,8” E |
- Độ sâu đạt từ 3,4m trở lên.
- Khu nước bến phao TB3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A3 | 10045’17,9” N | 106044’47,1” E | 10045’14,2” N | 106044’53,6” E |
B3 | 10045’26,9” N | 106044’48,2” E | 10045’23,2” N | 106044’54,7” E |
C3 | 10045’11,1” N | 106044’37,8” E | 10045’07,4” N | 106044’44,3” E |
D3 | 10045’11,8” N | 106044’42,7” E | 10045’08,1” N | 106044’49,2” E |
- Độ sâu đạt từ 4,0m trở lên.
- Khu nước bến phao TB4 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A4 | 10043’56,4” N | 106045’45,4” E | 10043’52,7” N | 106045’51,8” E |
B4 | 10043’55,3” N | 106045’47,0” E | 10043’51,6” N | 106045’53,5” E |
C4 | 10043’47,4” N | 106045’41,7” E | 10043’43,7” N | 106045’48,1” E |
D4 | 10043’48,4” N | 106045’40,0” E | 10043’44,8” N | 106045’46,5” E |
Độ sâu đạt từ 5,1m trở lên.