Thứ sáu, 25/04/2025

Thông báo hàng hải

Về độ sâu luồng vào nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3 mở rộng

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về độ sâu luồng vào nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3 mở rộng

TVH – 08 – 2017.

Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh.

Tên luồng: Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu.

Căn cứ đơn đề nghị số 22/2017/CV ngày 22/5/2017 của Tập đoàn Sumitomo Nhật Bản, kèm theo báo cáo kỹ thuật số 542/BC-XNKSHHMN ngày 20/5/2017 và bình đồ độ sâu tỷ lệ 1/2000 ký hiệu NĐDH3_1705_01: NĐDH3_1705_06 và tỷ lệ 1/1000 ký hiệu NĐDH3_1705, bình đồ rà quét chuớng ngại vật tỷ lệ 1/1000 ký hiệu RQ.NĐDH3_1705 thực hiện hoàn thành tháng 05/2017,

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát độ sâu luồng vào nhà máy nhiệt điện Duyên Hải 3 mở rộng, cụ thể như sau:
  2. a) Đoạn luồng từ phao số “ 0” đến thượng lưu phao số “ 8” + 600m, được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
P6 9033’42,7” N 106031’48,2” E 9033’39,0” N 106031’54,7” E
P7 9033’35,8” N 106031’48,6” E 9033’32,1” N 106031’55,1” E
P8’ 9031’32,4” N 106034’08,0” E 9031’28,8” N 106034’14,4” E
T11’ 9031’36,0” N 106034’11,3” E 9031’32,4” N 106034’17,8” E
T10 9033’28,3” N 106032’04,5” E 9033’24,6” N 106032’11,0” E

- Dải cạn chắn ngang luồng kéo dài từ hạ lưu phao “6” – 200m đến hạ lưu phao “8” – 400m, chiều dài khoảng 1,2km, độ sâu nhỏ nhất trên tim luồng đạt 5,2m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 2,9m nằm sát biên phải luồng.

- Ngoài dải cạn nêu trên độ sâu tại đoạn luồng này đạt 6,5m trở lên.

  1. b) Đoạn luồng từ thượng lưu phao số “ 8” + 600m đến Vũng Quay Tàu, được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
P1’ 9034’40,9” N 106032’17,7” E 9034’37,2” N 106032’24,1” E
A7 9034’37,7” N 106032’14,8” E 9034’34,0” N 106032’21,3” E
P2’ 9034’37,3” N 106032’15,3” E 9034’33,6” N 106032’21,7” E
P2 9034’32,0” N 106032’10,5” E 9034’28,3” N 106032’17,0” E
P3 9034’25,0” N 106032’08,2” E 9034’21,4” N 106032’14,6” E
P4 9034’10,3” N 106031’55,0” E 9034’06,6” N 106032’01,5” E
P5 9033’58,2” N 106031’47,3” E 9033’54,6” N 106031’53,7” E
P6 9033’42,7” N 106031’48,2” E 9033’39,0” N 106031’54,7” E
T10 9033’28,3” N 106032’04,5” E 9033’24,6” N 106032’11,0” E
T9 9033’43,2” N 106031’56,4” E 9033’39,5” N 106032’02,8” E
T8 9033’54,1” N 106031’55,8” E 9033’50,4” N 106032’02,2” E
T7 9034’06,4” N 106031’59,5” E 9034’02,7” N 106032’05,9” E
T6 9034’10,7” N 106032’02,0” E 9034’07,0” N 106032’08,4” E
T5 9034’21,8” N 106032’11,9” E 9034’18,1” N 106032’18,3” E
T4 9034’24,8” N 106032’14,5” E 9034’21,1” N 106032’21,0” E
T3 9034’27,1” N 106032’21,9” E 9034’23,4” N 106032’28,4” E
T2 9034’29,9” N 106032’24,5” E 9034’26,2” N 106032’30,9” E
T1 9034’34,8” N 106032’24,6” E 9034’31,1” N 106032’31,0” E

- Xuất hiện điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
4,9 9033’58,3” N 106031’47,7” E 9033’54,6” N 106031’54,1” E
4,9 9034’02,9” N 106031’50,5” E 9033’59,3” N 106031’56,9” E
4,7 9034’16,2” N 106032’06,8” E 9034’12,5” N 106032’13,3” E

- Ngoài các điểm cạn nêu trên độ sâu tại đoạn luồng này đạt 5,0m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cảng nhiệt điện Duyên Hải 3 mở rộng, cụ thể như sau:
  2. a) Trong phạm vi khảo sát Khu 1, được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
A6 9034’43,1” N 106032’08,7” E 9034’39,4” N 106032’15,1” E
A7 9034’37,7” N 106032’14,8” E 9034’34,0” N 106032’21,3” E
A7’ 9034’39,4” N 106032’16,4” E 9034’35,7” N 106032’22,8” E
A6’ 9034’44,8” N 106032’10,2” E 9034’41,1” N 106032’16,6” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “ 0”  Hải đồ đạt 6,2m.

  1. b) Trong phạm vi khảo sát Khu 2, được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
A5 9034’47,0” N 106032’12,2” E 9034’43,4” N 106032’18,6” E
A8 9034’41,6” N 106032’18,4” E 9034’38,0” N 106032’24,8” E
A8’ 9034’39,9” N 106032’16,8” E 9034’36,2” N 106032’23,3” E
A5’ 9034’45,3” N 106032’10,7” E 9034’41,7” N 106032’17,1” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “ 0”  Hải đồ đạt 6,5m.

  1. c) Trong phạm vi khảo sát Khu 3, được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
A4 9034’47,8” N 106032’09,1” E 9034’44,1” N 106032’15,5” E
A5 9034’47,0” N 106032’12,2” E 9034’43,4” N 106032’18,6” E
A5’ 9034’45,3” N 106032’10,7” E 9034’41,7” N 106032’17,1” E
A4’ 9034’47,2” N 106032’08,6” E 9034’43,5” N 106032’15,0” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “ 0”  Hải đồ đạt 1,9m.

  1. d) Trong phạm vi khảo sát Khu 4, được xác định bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j)
A3 9034’46,3” N 106032’07,8” E 9034’42,6” N 106032’14,2” E
A6 9034’43,1” N 106032’08,7” E 9034’39,4” N 106032’15,1” E
A6’ 9034’44,8” N 106032’10,2” E 9034’41,1” N 106032’16,6” E
A3’ 9034’46,6” N 106032’08,1” E 9034’43,0” N 106032’14,5” E

Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “ 0”  Hải đồ đạt 3,4m.

đ) Trong phạm vi rà quét vùng nước trước cảng nhiệt điện Duyên Hải 3 mở rộng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.


Những thông báo khác

Về khu vực chuyên dùng: Hoạt động khảo sát địa chấn 3D, Lô 05-1a, ngoài khơi biển Nam Việt Nam

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề

Về thông số kỹ thuật của khu nước đoạn luồng chung và đoạn luồng riêng ra vào Bến cảng Trung tâm Điện lực Duyên Hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu đoạn luồng kênh Quan Chánh Bố từ Km 11+000 đến Km 15+361.6 thuộc gói thầu số 11 và đoạn luồng biển từ Km 0+678 đến Km 2+465 thuộc gói thầu 10B – Dự án ĐTXD công trình luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

Về thiết lập 02 trạm điều tiết phục vụ thi công công trình cầu Phước An tại thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu và huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai