THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về độ sâu vùng neo đậu tàu của Cảng Tân Thuận
HCM – 27 – 2016
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Căn cứ Đơn đề nghị thông báo hàng hải số 512/CSG-CT ngày 17/5/2016 của Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng neo đậu Cảng Tân Thuận; Báo cáo Kết quả khảo sát số 01/BCKS-QMC-2016, kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu CTT tỷ lệ 1/1.000 do Công ty Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc và hoàn thành tháng 4 năm 2016,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước Bến K12C, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10°45’31,9” N | 106°43’19,8” E | 10°45’28,3” N | 106°43’26,2” E |
A2 | 10°45’31,8” N | 106°43’25,9” E | 10°45’28,1” N | 106°43’32,4” E |
A11 | 10°45’33,4” N | 106°43’26,5” E | 10°45’29,7” N | 106°43’32,9” E |
A12 | 10°45’33,6” N | 106°43’19,4” E | 10°45’29,9” N | 106°43’25,8” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 9,0m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước Bến K12A, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A3 | 10°45’31,7” N | 106°43’27,9” E | 10°45’27,9” N | 106°43’34,4” E |
A4 | 10°45’32,9” N | 106°43’34,5” E | 10°45’29,3” N | 106°43’40,9” E |
A9 | 10°45’34,5” N | 106°43’34,2” E | 10°45’30,9” N | 106°43’40,6” E |
A10 | 10°45’33,2” N | 106°43’27,2” E | 10°45’29,5” N | 106°43’33,6” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt từ 6,6m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước Bến K12, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A4 | 10°45’32,9” N | 106°43’34,5” E | 10°45’29,3” N | 106°43’40,9” E |
A5 | 10°45’33,8” N | 106°43’38,8” E | 10°45’30,1” N | 106°43’45,2” E |
A8 | 10°45’35,4” N | 106°43’38,4” E | 10°45’31,7” N | 106°43’44,8” E |
A9 | 10°45’34,5” N | 106°43’34,2” E | 10°45’30,9” N | 106°43’40,6” E |
- Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt từ 10,5m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước Bến K12B, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A5 | 10°45’33,8” N | 106°43’38,8” E | 10°45’30,1” N | 106°43’45,2” E |
A6 | 10°45’35,3” N | 106°43’44,8” E | 10°45’31,7” N | 106°43’51,2” E |
A7 | 10°45’37,0” N | 106°43’44,8” E | 10°45’33,4” N | 106°43’51,2” E |
A8 | 10°45’35,4” N | 106°43’38,4” E | 10°45’31,7” N | 106°43’44,8” E |
Độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” đạt từ 10,0m trở lên.