Thứ sáu, 29/03/2024

Thông báo hàng hải

Về độ sâu vùng nước trước Cầu cảng nhập 10.000 DWT và Cầu cảng xuất 1.000DWT của Công ty TNHH MTV xi măng Hạ Long

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 269/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 28 tháng 11 năm 2019

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về độ sâu vùng nước trước Cầu cảng nhập 10.000 DWT và Cầu cảng xuất 1.000DWT của Công ty TNHH MTV xi măng Hạ Long

HCM – 60 – 2019

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp

Căn cứ Đơn đề nghị số 934/VCHL ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV xi măng Hạ Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu vùng nước trước Cầu cảng nhập 10.000 DWT và Cầu cảng xuất 1.000DWT và theo đề nghị của trưởng phòng An toàn hàng hải,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng nhập nguyên liệu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A 10037’54,7”N 106045’58,7”E 10037’51,1”N 106046’05,1”E
B 10037’53,7”N 106046’00,5”E 10037’50,0”N 106046’07,0”E
C 10038’01,6”N 106046’00,5”E 10037’58,0”N 106046’07,0”E
D 10038’00,6”N 106045’58,7”E 10037’56,9”N 106046’05,1”E
  • Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,02m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến xuất thủy, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
N1 10037’57,3”N 106045’51,8”E 10037’53,7”N 106045’58,3”E
N2 10037’57,3”N 106045’53,5”E 10037’53,7”N 106046’00,0”E
N3 10037’58,0”N 106045’54,4”E 10037’54,3”N 106046’00,9”E
N4 10037’58,0”N 106045’58,2”E 10037’54,3”N 106046’04,7”E
N5 10037’55,0”N 106045’58,2”E 10037’51,3”N 106046’04,7”E
N6 10037’54,8”N 106045’58,4”E 10037’51,1”N 106046’04,8”E
N7 10037’54,0”N 106045’58,4”E 10037’50,3”N 106046’04,8”E
N8 10037’55,2”N 106045’54,4”E 10037’51,6”N 106046’00,9”E
N9 10037’56,3”N 106045’53,5”E 10037’52,6”N 106046’00,0”E
N10 10037’56,3”N 106045’51,8”E 10037’52,6”N 106045’58,3”E
  • Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,1m.
  1. Chướng ngại vật: Tồn tại chướng ngại vật tại khu vực hạ lưu của cảng nhập nguyên liệu, cách trụ cầu cảng gần nhất khoảng 46m, nằm ngoài phạm vi các điểm giới hạn khu nước nêu trên, vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
10037’54,2”N 106045’58,4”E 10037’50,5”N 106046’04,8”E

Số liệu độ sâu, chướng ngại vật nêu trên căn cứ trên bình đồ độ sâu ký hiệu BDKN_HL/11/2019 tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng công trình Thùy Hân đo đạc và hoàn thành tháng 11/2019.

Để biết thêm chi tiết liên hệ với Công ty TNHH MTV xi măng Hạ Long([1])./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh

 ([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.


Những thông báo khác

Thiết lập mới 02 phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “T1”, “T2” khu vực đổ thải phục vụ nạo vét bến cảng chuyên dùng của nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 1, tỉnh Bình Thuận

Về việc độ sâu luồng sông Dinh

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến cầu cảng 20.000DWT cảng Dầu thực vật Nhà Bè

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – Sông Hậu, đoạn luồng từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16”

Về việc phục hồi hoạt động đèn chính của đèn biển Ba Kiềm