BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 269/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 28 tháng 11 năm 2019 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về độ sâu vùng nước trước Cầu cảng nhập 10.000 DWT và Cầu cảng xuất 1.000DWT của Công ty TNHH MTV xi măng Hạ Long
HCM – 60 – 2019
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp
Căn cứ Đơn đề nghị số 934/VCHL ngày 22/11/2019 của Công ty TNHH MTV xi măng Hạ Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu vùng nước trước Cầu cảng nhập 10.000 DWT và Cầu cảng xuất 1.000DWT và theo đề nghị của trưởng phòng An toàn hàng hải,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng nhập nguyên liệu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A | 10037’54,7”N | 106045’58,7”E | 10037’51,1”N | 106046’05,1”E |
B | 10037’53,7”N | 106046’00,5”E | 10037’50,0”N | 106046’07,0”E |
C | 10038’01,6”N | 106046’00,5”E | 10037’58,0”N | 106046’07,0”E |
D | 10038’00,6”N | 106045’58,7”E | 10037’56,9”N | 106046’05,1”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,02m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến xuất thủy, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
N1 | 10037’57,3”N | 106045’51,8”E | 10037’53,7”N | 106045’58,3”E |
N2 | 10037’57,3”N | 106045’53,5”E | 10037’53,7”N | 106046’00,0”E |
N3 | 10037’58,0”N | 106045’54,4”E | 10037’54,3”N | 106046’00,9”E |
N4 | 10037’58,0”N | 106045’58,2”E | 10037’54,3”N | 106046’04,7”E |
N5 | 10037’55,0”N | 106045’58,2”E | 10037’51,3”N | 106046’04,7”E |
N6 | 10037’54,8”N | 106045’58,4”E | 10037’51,1”N | 106046’04,8”E |
N7 | 10037’54,0”N | 106045’58,4”E | 10037’50,3”N | 106046’04,8”E |
N8 | 10037’55,2”N | 106045’54,4”E | 10037’51,6”N | 106046’00,9”E |
N9 | 10037’56,3”N | 106045’53,5”E | 10037’52,6”N | 106046’00,0”E |
N10 | 10037’56,3”N | 106045’51,8”E | 10037’52,6”N | 106045’58,3”E |
- Độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính từ mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,1m.
- Chướng ngại vật: Tồn tại chướng ngại vật tại khu vực hạ lưu của cảng nhập nguyên liệu, cách trụ cầu cảng gần nhất khoảng 46m, nằm ngoài phạm vi các điểm giới hạn khu nước nêu trên, vị trí có tọa độ:
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) |
10037’54,2”N | 106045’58,4”E | 10037’50,5”N | 106046’04,8”E |
Số liệu độ sâu, chướng ngại vật nêu trên căn cứ trên bình đồ độ sâu ký hiệu BDKN_HL/11/2019 tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng công trình Thùy Hân đo đạc và hoàn thành tháng 11/2019.
Để biết thêm chi tiết liên hệ với Công ty TNHH MTV xi măng Hạ Long([1])./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |
([1]) Tổ chức cung cấp số liệu, thông tin phục vụ việc công bố thông báo hàng hải chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin mình cung cấp theo khoản 3, điều 47, Nghị định số 58/2017/NĐ-CP.