Thứ sáu, 19/04/2024

Thông báo hàng hải

Về độ sâu vùng nước trước cầu cảng nhập 10.000 DWT và cầu cảng xuất 1000 DWT của công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 273/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 30 tháng 11 năm 2020

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về độ sâu vùng nước trước cầu cảng nhập 10.000 DWT và cầu cảng xuất 1000 DWT của công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long

HCM – 63 – 2020

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ Đơn đề nghị số 1015/ĐN-VCHL ngày 25/11/2020 của Công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước cầu cảng nhập 10.000 DWT và cầu cảng xuất 1000 DWT của công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng nhập 10.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
A 10037’54,7’’N 106045’58,7’’E 10037’51,1’’N 106046’05,1’’E
B 10037’53,7’’N 106046’00,5’’E 10037’50,0’’N 106046’07,0’’E
C 10038’01,6’’N 106046’00,5’’E 10037’58,0’’N 106046’07,0’’E
D 10038’00,6’’N 106045’58,7’’E 10037’56,9’’N 106046’05,1’’E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,09m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng xuất 1.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
N1 10037’57,3’’N 106045’51,8’’E 10037’53,7’’N 106045’58,3’’E
N2 10037’57,3’’N 106045’53,5’’E 10037’53,7’’N 106045’60,0’’E
N3 10037’58,0’’N 106045’54,4’’E 10037’54,3’’N 106046’00,9’’E
N4 10037’58,0’’N 106045’58,2’’E 10037’54,3’’N 106046’04,7’’E
N5 10037’55,0’’N 106045’58,2’’E 10037’51,3’’N 106046’04,7’’E
N6 10037’54,8’’N 106045’58,4’’E 10037’51,1’’N 106046’04,8’’E
N7 10037’54,0’’N 106045’58,4’’E 10037’50,3’’N 106046’04,8’’E
N8 10037’55,2’’N 106045’54,4’’E 10037’51,6’’N 106046’00,9’’E
N9 10037’56,3’’N 106045’53,5’’E 10037’52,6’’N 106045’60,0’’E
N10 10037’56,3’’N 106045’51,8’’E 10037’52,6’’N 106045’58,3’’E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,00m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BDKN_HL/11/2020, tỷ lệ 1/1.000 do Công ty TNHH Tư vấn XDCT Thùy Hân đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2020.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng số 2 cho tàu trọng tải lớn đến 50.000 DWT cảng Long An

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng Cảng quốc tế Thị Vải

Về việc thay đổi đặc tính ánh sáng đèn biển Kê Gà

Thiết lập mới 02 phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng khống chế khu vực thi công hạng mục cầu cảng 3.000DWT thuộc dự án đầu tư xây dựng kho xăng dầu dự trữ sẵn sàng chiến đấu cảng Quân sự Bến Đầm – Côn Đảo

Kế hoạch thả thủy lôi, bắn đạn thật trên biển của cụm lực lượng Hải Quân 2, khu vực biển tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.