BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 273/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 30 tháng 11 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về độ sâu vùng nước trước cầu cảng nhập 10.000 DWT và cầu cảng xuất 1000 DWT của công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long
HCM – 63 – 2020
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.
Căn cứ Đơn đề nghị số 1015/ĐN-VCHL ngày 25/11/2020 của Công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu vùng nước trước cầu cảng nhập 10.000 DWT và cầu cảng xuất 1000 DWT của công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng nhập 10.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A | 10037’54,7’’N | 106045’58,7’’E | 10037’51,1’’N | 106046’05,1’’E |
B | 10037’53,7’’N | 106046’00,5’’E | 10037’50,0’’N | 106046’07,0’’E |
C | 10038’01,6’’N | 106046’00,5’’E | 10037’58,0’’N | 106046’07,0’’E |
D | 10038’00,6’’N | 106045’58,7’’E | 10037’56,9’’N | 106046’05,1’’E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 8,09m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng xuất 1.000 DWT được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
N1 | 10037’57,3’’N | 106045’51,8’’E | 10037’53,7’’N | 106045’58,3’’E |
N2 | 10037’57,3’’N | 106045’53,5’’E | 10037’53,7’’N | 106045’60,0’’E |
N3 | 10037’58,0’’N | 106045’54,4’’E | 10037’54,3’’N | 106046’00,9’’E |
N4 | 10037’58,0’’N | 106045’58,2’’E | 10037’54,3’’N | 106046’04,7’’E |
N5 | 10037’55,0’’N | 106045’58,2’’E | 10037’51,3’’N | 106046’04,7’’E |
N6 | 10037’54,8’’N | 106045’58,4’’E | 10037’51,1’’N | 106046’04,8’’E |
N7 | 10037’54,0’’N | 106045’58,4’’E | 10037’50,3’’N | 106046’04,8’’E |
N8 | 10037’55,2’’N | 106045’54,4’’E | 10037’51,6’’N | 106046’00,9’’E |
N9 | 10037’56,3’’N | 106045’53,5’’E | 10037’52,6’’N | 106045’60,0’’E |
N10 | 10037’56,3’’N | 106045’51,8’’E | 10037’52,6’’N | 106045’58,3’’E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200KHz tính đến mực nước số “0” Hải đồ đạt 3,00m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BDKN_HL/11/2020, tỷ lệ 1/1.000 do Công ty TNHH Tư vấn XDCT Thùy Hân đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2020.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty TNHH MTV Xi măng Hạ Long (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |