BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 43/TBHH-TCTBĐATHHMN |
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 7 tháng 02 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực thi công duy tu nạo vét khu thủy điện trước bến cảng dầu 10.000DWT bến số 1 và số 2 – PVOIL Miền Đông
VTU – 05 – 2024
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Luồng hàng hải: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 1158/DVN-ĐTXD ngày 07/02/2024 của Tổng công ty Dầu Việt Nam – Công ty cổ phần (PVOIL) (1) về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu vực duy tu nạo vét khu thủy điện trước bến cảng dầu 10.000DWT bến số 1 và số 2 – PVOIL Miền Đông.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo khu vực thi công duy tu nạo vét khu thủy điện trước bến cảng dầu 10.000DWT bến số 1 và số 2 – PVOIL Miền Đông, như sau:
- Phạm vi nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
I | Khu nước trước bến số 1 | |||
NV1 | 10˚23’51,84″N | 107˚5’52,41″E | 10˚23’48,16″N | 107˚5’58,83″E |
NV2 | 10˚23’46,68″N | 107˚5’50,18″E | 10˚23’43,00″N | 107˚5’56,60″E |
NV3 | 10˚23’45,14″N | 107˚5’51,31″E | 10˚23’41,47″N | 107˚5’57,73″E |
NV4 | 10˚23’51,38″N | 107˚5’54,00″E | 10˚23’47,70″N | 107˚6’0,42″E |
II | Khu nước trước bến số 2 | |||
NV5 | 10˚23’51,84″N | 107˚5’52,41″E | 10˚23’48,16″N | 107˚5’58,83″E |
NV6 | 10˚23’51,38″N | 107˚5’54,00″E | 10˚23’47,70″N | 107˚6’0,42″E |
NV7 | 10˚23’57,76″N | 107˚5’55,04″E | 10˚23’54,09″N | 107˚6’1,46″E |
NV8 | 10˚23’57,18″N | 107˚5’53,28″E | 10˚23’53,50″N | 107˚5’59,70″E |
III | Khu nước ra luồng | |||
NV3 | 10˚23’45,14″N | 107˚5’51,31″E | 10˚23’41,47″N | 107˚5’57,73″E |
NV7 | 10˚23’44,95″N | 107˚5’51,45″E | 10˚23’41,27″N | 107˚5’57,87″E |
BT11’ | 10˚23’47,29″N | 107˚5’53,70″E | 10˚23’43,61″N | 107˚6’0,12″E |
NV8 | 10˚23’58,81″N | 107˚5’58,18″E | 10˚23’55,13″N | 107˚6’4,59″E |
NV5 | 10˚23’57,76″N | 107˚5’55,04″E | 10˚23’54,09″N | 107˚6’1,46″E |
NV4 | 10˚23’51,38″N | 107˚5’54,00″E | 10˚23’47,70″N | 107˚6’0,42″E |
- Thời gian thi công dự kiến: 60 ngày kể từ ngày khởi công (Ngày bắt đầu kể từ 14/02/2024).
4. Đặc điểm của phương tiện thi công: Xáng cạp (Sà lan đặt cẩu), sà lan, tàu kéo.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Tàu thuyền hành hải trên tuyến luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải qua khu vực thi công nạo vét có tọa độ nêu trên, lưu ý tăng cường cảnh giới, tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu, Trung tâm VTS Vũng Tàu để đảm bảo an toàn hàng hải./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I; – Cty TNHH MTV TT Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |