Thứ tư, 11/12/2024

Thông báo hàng hải

Về khu vực thi công Nạo vét duy tu hạng mục Cảng biển Trung tâm Điện lực Duyên Hải Giai đoạn 2 năm 2024

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:  227/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 9 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về khu vực thi công Nạo vét duy tu hạng mục Cảng biển Trung tâm Điện lực Duyên Hải Giai đoạn 2 năm 2024

TVH – 36 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh

Luồng hàng hải: Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

Căn cứ Đơn đề nghị số 1162/AND3-KT nhận ngày 13/9/2024 Ban quản lý Dự án Nhiệt điện 3(1) về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu vực thi công Nạo vét duy tu hạng mục Cảng biển TTĐL Duyên Hải Giai đoạn 2 năm 2024.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo khu vực thi công Nạo vét duy tu hạng mục Cảng biển Trung tâm Điện lực Duyên Hải Giai đoạn 2 năm 2024, như sau:

  1. Phạm vi thi công nạo vét và khu vực nhận chìm vật, chất nạo vét
  • Phạm vi thi công nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên

điểm

Hệ VN2000 Hệ WGS84 Ghi chú
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
1.      Luồng chung
C3 09˚33’26,46″N 106˚32’02,88″E 09˚33’22,80″N 106˚32’09,29″E Tim luồng
C4 09˚31’29,30″N 106˚34’15,24″E 09˚31’25,63″N 106˚34’21,64″E Tim luồng
P6 09˚33’42,70″N 106˚31’48,23″E 09˚33’39,03″N 106˚31’54,64″E Biên luồng
P7 09˚33’35,79″N 106˚31’48,65″E 09˚33’32,13″N 106˚31’55,06″E Biên luồng
P8 09˚31’27,48″N 106˚34’13,60″E 09˚31’23,81″N 106˚34’20,01″E Biên luồng
T10 09˚33’28,29″N 106˚32’04,52″E 09˚33’24,62″N 106˚32’10,92″E Biên luồng
T11 09˚31’31,12″N 106˚34’16,88″E 09˚31’27,46″N 106˚34’23,28″E Biên luồng
2.      Khu nước trước bến cầu Cảng 1
P2B 09˚34’31,53″N 106˚32’09,67″E 09˚34’27,86″N 106˚32’16,07″E Biên luồng
P2C 09˚34’37,51″N 106˚32’15,00″E 09˚34’33,85″N 106˚32’21,40″E Biên luồng
W8 09˚34’42,40″N 106˚32’09,42″E 09˚34’38,74″N 106˚32’15,83″E Biên luồng
W9 09˚34’37,97″N 106˚32’05,48″E 09˚34’34,31″N 106˚32’11,88″E Biên luồng
W10 09˚34’35,47″N 106˚32’08,33″E 09˚34’31,80″N 106˚32’14,73″E Biên luồng
3.      Khu nước trước bến cầu Cảng 2
A5 09˚34’43,07″N 106˚32’08,66″E 09˚34’39,41″N 106˚32’15,06″E Biên luồng
A6 09˚34’44,79″N 106˚32’10,19″E 09˚34’41,13″N 106˚32’16,59″E Biên luồng
W11B 09˚34’39,23″N 106˚32’16,53″E 09˚34’35,57″N 106˚32’22,94″E Biên luồng
P2C 09˚34’37,51″N 106˚32’15,00″E 09˚34’33,85″N 106˚32’21,40″E Biên luồng
4.      Khu nước trước bến cầu cảng 4
D1 09˚34’44,27″N 106˚31’59,70″E 09˚34’40,60″N 106˚32’6,10″E Tim luồng
D2 09˚34’42,48″N 106˚32’01,74″E 09˚34’38,81″N 106˚32’8,14″E Tim luồng
D3 09˚34’38,85″N 106˚32’02,96″E 09˚34’35,18″N 106˚32’9,37″E Biên luồng
D4 09˚34’43,90″N 106˚31’59,37″E 09˚34’40,24″N 106˚32’5,78″E Biên luồng
D5 09˚34’42,20″N 106˚32’01,31″E 09˚34’38,53″N 106˚32’7,72″E Biên luồng
D6 09˚34’38,69″N 106˚32’02,50″E 09˚34’35,03″N 106˚32’8,90″E Biên luồng
D7 09˚34’39,00″N 106˚32’03,43″E 09˚34’35,34″N 106˚32’9,84″E Biên luồng
D8 09˚34’42,76″N 106˚32’02,16″E 09˚34’39,09″N 106˚32’8,57″E Biên luồng
D9 09˚34’44,63″N 106˚32’00,02″E 09˚34’40,60″N 106˚32’6,10″E Biên luồng
  • Khu vực nhận chìm vật, chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên

điểm

Hệ VN2000 Hệ WGS84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
1  09˚27’21,96″N 106˚39’8,50″E  09˚27’18,29″N 106˚39’14,90″E
2  09˚26’17,88″N 106˚40’22,68″E  09˚26’14,21″N 106˚40’29,09″E
3  09˚27’31,54″N 106˚41’27,23″E  09˚27’27,87″N 106˚41’33,63″E
4  09˚28’35,62″N 106˚40’13,04″E  09˚28’31,96″N 106˚40’19,45″E
  1. Thời gian thi công dự kiến: 79 ngày kể từ ngày khởi công (Ngày bắt đầu kể từ 16/9/2024).

3. Đặc điểm của phương tiện thi công: Xáng cạp (Sà lan đặt cẩu), sà lan, tàu kéo, phà bơm.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Tàu thuyền hành hải trên tuyến Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu qua khu vực thi công nạo vét có tọa độ nêu trên, lưu ý tăng cường cảnh giới, tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ để đảm bảo an toàn hàng hải./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– CN Cty TNHH MTV HTHH miền Nam – Hoa tiêu V;

– Cty TNHH MTV Hoa Tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV TT điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHBính

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc thi công trục vớt tàu Trường Hải Star bị chìm trên luồng Vũng Tàu – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến Sà lan 1.500DWT, 2.500DWT và phân đoạn 15 – Cảng PTSC Phú Mỹ

Về độ sâu khu nước luồng và vũng quay tàu cảng Bình Trị – Kiên Giang

Về khu vực chuyên dùng: Hành lang an toàn của mỏ Đại Hùng – Lô 05.1a

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT, trụ tựa và bến phao BP3 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn