BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 73/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 07 tháng 4 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về khu vực thi công nạo vét duy tu luồng hàng hải chuyên dùng, vũng quay tàu, khu neo đậu tàu và khu nước trước cảng Hydrocarbon thuộc Tổ hợp hóa dầu Miền Nam Việt Nam
VTU – 16 – 2023
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Luồng hàng hải: Luồng hàng hải chuyên dùng ra/vào cảng Hydrocarbon.
Căn cứ Đơn đề nghị số 23328/LSP-DA ngày 04/4/2023 của Công ty TNHH Hóa Dầu Long Sơn (1) về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu vực thi công nạo vét duy tu luồng hàng hải chuyên dùng, vũng quay tàu, khu neo đậu tàu và khu nước trước cảng Hydrocarbon thuộc Tổ hợp hóa dầu Miền Nam Việt Nam.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo khu vực thi công nạo vét duy tu luồng hàng hải chuyên dùng, vũng quay tàu, khu neo đậu tàu và khu nước trước cảng Hydrocarbon thuộc Tổ hợp hóa dầu Miền Nam Việt Nam, như sau:
- Phạm vi nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
Bến cảng số 1 | ||||
N1 | 10025’49,10”N | 107002’30,60”E | 10025’45,43”N | 107002’37,02”E |
N2 | 10025’59,70”N | 107002’19,31”E | 10025’56,03”N | 107002’25,73”E |
N3 | 10026’02,28”N | 107002’18,92”E | 10025’58,61”N | 107002’25,34”E |
N4 | 10026’03,72”N | 107002’19,67”E | 10026’00,04”N | 107002’26,09”E |
N5 | 10026’05,69”N | 107002’19,37”E | 10026’02,02”N | 107002’25,79”E |
N6 | 10026’06,80”N | 107002’18,42”E | 10026’03,13”N | 107002’24,84”E |
N7 | 10026’10,07”N | 107002’17,93”E | 10026’06,39”N | 107002’24,35”E |
M5 | 10025’46,18”N | 107002’32,64”E | 10025’42,50”N | 107002’39,06”E |
M7 | 10026’00,09”N | 107002’26,19”E | 10025’56,41”N | 107002’32,61”E |
M9 | 10026’10,02”N | 107002’22,54”E | 10026’06,34”N | 107002’28,96”E |
M11 | 10026’10,66”N | 107002’22,00”E | 10026’06,99”N | 107002’28,42”E |
A1 | 10026’01,42”N | 107002’20,01”E | 10025’57,74”N | 107002’26,43”E |
A2 | 10026’01,63”N | 107002’21,48”E | 10025’57,96”N | 107002’27,89”E |
A3 | 10026’08,07”N | 107002’20,52”E | 10026’04,40”N | 107002’26,94”E |
A4 | 10026’07,86”N | 107002’19,05”E | 10026’04,18”N | 107002’25,47”E |
Bến cảng số 2 | ||||
M6 | 10025’41,04”N | 107002’16,41”E | 10025’37,37”N | 107002’22,83”E |
M8 | 10025’58,08”N | 107002’12,45”E | 10025’54,41”N | 107002’18,87”E |
M10 | 10026’07,64”N | 107002’11,06”E | 10026’03,97”N | 107002’17,48”E |
M12 | 10026’09,30”N | 107002’12,65”E | 10026’05,62”N | 107002’19,07”E |
N8 | 10026’09,96”N | 107002’17,16”E | 10026’06,28”N | 107002’23,58”E |
N9 | 10026’06,69”N | 107002’17,65”E | 10026’03,02”N | 107002’24,07”E |
N10 | 10026’05,88”N | 107002’16,97”E | 10026’02,21”N | 107002’23,39”E |
N11 | 10026’02,86”N | 107002’17,42”E | 10025’59,19”N | 107002’23,84”E |
N12 | 10026’02,27”N | 107002’18,47”E | 10025’58,60”N | 107002’24,89”E |
N13 | 10025’59,92”N | 107002’18,82”E | 10025’56,25”N | 107002’25,24”E |
N14 | 10025’59,96”N | 107002’19,04”E | 10025’56,28”N | 107002’25,46”E |
N1 | 10025’49,10”N | 107002’30,60”E | 10025’45,43”N | 107002’37,02”E |
A5 | 10026’09,84”N | 107002’16,38”E | 10026’06,17”N | 107002’22,80”E |
A6 | 10025’58,89”N | 107002’18,01”E | 10025’55,22”N | 107002’24,43”E |
A7 | 10025’58,14”N | 107002’12,84”E | 10025’54,46”N | 107002’19,26”E |
A8 | 10026’07,51”N | 107002’11,48”E | 10026’03,84”N | 107002’17,90”E |
A9 | 10026’08,93”N | 107002’12,84”E | 10026’05,26”N | 107002’19,26”E |
A10 | 10026’09,07”N | 107002’13,77”E | 10026’05,39”N | 107002’20,19”E |
A11 | 10026’09,51”N | 107002’14,10”E | 10026’05,83”N | 107002’20,52”E |
Phạm vi luồng hàng hải | ||||
CM0 | 10024’03,21”N | 107002’06,16”E | 10023’59,53”N | 107002’12,58”E |
CM1 | 10024’15,51”N | 107002’08,45”E | 10024’11,84”N | 107002’14,87”E |
M0 | 10023’55,70”N | 107002’13,22”E | 10023’52,02”N | 107002’19,64”E |
M1 | 10024’11,36”N | 107002’11,35”E | 10024’07,68”N | 107002’17,77”E |
M2 | 10024’24,13”N | 107002’06,37”E | 10024’20,45”N | 107002’12,79”E |
M3 | 10025’34,75”N | 107002’26,89”E | 10025’31,08”N | 107002’33,31”E |
M4 | 10025’36,05”N | 107002’19,78”E | 10025’32,38”N | 107002’26,20”E |
- Khu vực nhận chìm vật liệu nạo vét được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
LS1 | 10014’32,27”N | 107009’05,00”E | 10014’28,59”N | 107009’11,41”E |
LS2 | 10014’32,43”N | 107010’05,01”E | 10014’28,75”N | 107010’11,43”E |
LS5 | 10014’01,34”N | 107010’04,89”E | 10013’57,66”N | 107010’11,30”E |
LS6 | 10014’01,57”N | 107009’04,94”E | 10013’57,89”N | 107009’11,36”E |
3. Thời gian thi công dự kiến: 120 ngày kể từ ngày khởi công (Ngày dự kiến bắt đầu kể từ 06/4/2023).
4. Đặc điểm của phương tiện thi công: Tàu hút bụng, xáng cạp, sà lan xả đáy, tàu kéo, ca nô.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Tàu thuyền hành hải luồng hàng hải chuyên dùng, vũng quay tàu, khu neo đậu tàu và khu nước trước cảng Hydrocarbon thuộc Tổ hợp hóa dầu Miền Nam Việt Nam nêu trên lưu ý giảm tốc độ, tăng cường cảnh giới, tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu và lực lượng điều tiết giao thông tại hiện trường để đảm bảo an toàn hàng hải./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I; – Cty TNHH MTV TT Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |