Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về khu vực thi công nạo vét, vận chuyển chất nạo vét đi đổ và di dời phao báo hiệu thuộc dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp luồng Quy Nhơn cho tàu 50.000DWT

BỘ XÂY DỰNG

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:74/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 26 tháng 3 năm 2025

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về khu vực thi công nạo vét, vận chuyển chất nạo vét đi đổ và di dời phao báo hiệu thuộc dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp luồng Quy Nhơn cho tàu 50.000DWT

BĐH – 04 – 2025

Vùng biển: Tỉnh Bình Định

Luồng hàng hải: Luồng hàng hải Quy Nhơn

Căn cứ Đơn đề nghị số 256/BQLDAHH-ĐHDA2 ngày 24/3/2025 của Ban Quản lý dự án Hàng hải(1) về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu vực thi công nạo vét, vận chuyển chất nạo vét đi đổ và di dời phao báo hiệu và thiết lập mới 04 phao báo hiệu hàng hải AIS ảo khu vực nhận chìm chất nạo vét thuộc dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp luồng Quy Nhơn cho tàu 50.000 DWT.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo khu vực thi công nạo vét, vận chuyển chất nạo vét đi đổ và di dời phao báo hiệu thuộc dự án ĐTXD công trình cải tạo, nâng cấp luồng Quy Nhơn cho tàu 50.000DWT, như sau:

  1. Phạm vi thi công nạo vét được giới hạn bởi các điểm tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
Tọa độ khống chế tim luồng
C1 13°43’15,38″N 109°15’06,69″E 13°43’11,68″N 109°15’13,17″E
C2 13°45’18,51″N 109°14’43,85″E 13°45’14,80″N 109°14’50,34″E
C3 13°45’54,44″N 109°14’54,56″E 13°45’50,73″N 109°15’01,04″E
C4 13°46’01,82″N 109°15’02,05″E 13°45’58,12″N 109°15’08,56″E
C5 13°46’32,56″N 109°15’03,11″E 13°46’28,85″N 109°15’09,59″E
C6 13°46’53,36″N 109°14’48,31″E 13°46’49,66″N 109°14’54,78″E
O 13°46’59,27″N 109°14’44,18″E 13°46’55,56″N 109°14’50,68″E
Biên trái luồng
BT1 13°43’14,97″N 109°15’04,39″E 13°43’11,27″N 109°15’10,88″E
BT2 13°45’05,01″N 109°14’43,97″E 13°45’01,31″N 109°14’50,47″E
BT3 13°45’19,09″N 109°14’38,66″E 13°45’15,37″N 109°14’45,16″E
BT4 13°45’57,09″N 109°14’51,84″E 13°45’53,37″N 109°14’58,33″E
BT5 13°46’03,29″N 109°15’00,23″E 13°45’59,53″N 109°15’06,71″E
BT6 13°46’30,53″N 109°15’00,07″E 13°46’26,83″N 109°15’06,56″E
BT7 13°46’36,92″N 109°14’57,18″E 13°46’33,20″N 109°15’03,66″E
BT8 13°46’52,33″N 109°14’46,21″E 13°46’48,61″N 109°14’52,69″E
BT9 13°46’52,55″N 109°14’40,92″E 13°46’48,85″N 109°14’47,42″E
BT10 13°46’57,65″N 109°14’37,18″E 13°46’53,93″N 109°14’43,69″E
BT11 13°47’02,94″N 109°14’38,44″E 13°46’59,23″N 109°14’44,94″E
Biên phải luồng
BP1 13°43’15,79″N 109°15’09,00″E 13°43’12,09″N 109°15’15,46″E
BP2 13°45’19,93″N 109°14’45,95″E 13°45’16,23″N 109°14’52,43″E
BP3 13°45’52,02″N 109°14’57,04″E 13°45’48,32″N 109°15’03,52″E
BP4 13°45’58,51″N 109°15’06,39″E 13°45’54,81″N 109°15’12,88″E
BP5 13°46’34,85″N 109°15’06,52″E 13°46’31,14″N 109°15’13,02″E
BP6 13°46’39,50″N 109°15’00,98″E 13°46’35,80″N 109°15’07,48″E
BP7 13°46’54,49″N 109°14’50,35″E 13°46’50,77″N 109°14’56,83″E
BP8 13°47’00,40″N 109°14’51,54″E 13°46’56,70″N 109°14’58,04″E
BP9 13°47’05,01″N 109°14’48,17″E 13°47’01,30″N 109°14’54,66″E
BP10 13°47’05,65″N 109°14’42,95″E 13°47’01,95″N 109°14’49,45″E
  1. Khu vực nhận chìm vật, chất nạo vét được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 13043’13,821″N 109023’59,758″E 13043’10,085″N 109024’06,209″E
B 13043’44,737″N 109024’10,140″E 13043’40,978″N 109024’16,577″E
C 13043’54,879″N 109023’38,500″E 13043’51,147″N 109023’44,942″E
D 13043’23,962″N 109023’28,118″E 13043’20,220″N 109023’34,575″E
  1. Thời gian thi công dự kiến: 248 ngày. Ngày hoàn thành dự kiến: 23/11/2025.
  2. Phương tiện thi công: Tàu hút bụng tự hành, máy đào gầu dây, tàu kéo và sà lan vận chuyển.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Tàu thuyền hành hải trên tuyến luồng hàng hải Quy Nhơn qua khu vực thi công nạo vét có tọa độ nêu trên lưu ý tăng cường cảnh giới, giữ liên lạc thông suốt, tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn, hệ thống VTS Quy Nhơn và lực lượng điều tiết tại hiện trường để đảm bảo an toàn hàng hải./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn;

– Cty TNHH MTV Hoa Tiêu Hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV TT điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHBính

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc thay đổi đặc tính ánh sáng của các chập tiêu B1B2, I1I2 luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng Gas PVC Phước Thái

Về việc phục hồi hoạt động đèn chính: Đèn biển Vũng Tàu

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu chuyên dùng “L1”, “L2” khống chế khu vực thi công công trình cảng Cái Mép Gemadept trên luồng Vũng Tàu – Thị Vải