Thứ năm, 20/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thống số kỹ thuật của các đoạn cạn luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 322/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 11 tháng 12 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thống số kỹ thuật của các đoạn cạn luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

HCM – 58 – 2024

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.

Đoạn luồng: Các đoạn cạn Vịnh Gành Rái, Dần Xây, Kervella, Mũi L’est, Propontis, Đá Hàn, phao “58”, Navioil, P71-ĐT83, Vũng quay tàu VQ01, Vũng quay tàu VQ02.

Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu VGR_2412_01 đến VGR_2412_06, DX_2412_01,  DX_2412_02,  KER_2412_01, KER_2412_02, ML_2412_01 đến ML_2412_04, PRO_2412, ĐH_2412, P58_2412, NAVI_2412_01, NAVI_2412_02, P71-ĐT83_2412_01 đến P71-ĐT83_2412_06, VQ1_2412, VQ2_2412, tỷ lệ 1/2000 đo đạc hoàn thành tháng 12/2024 và các tài liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của các đoạn cạn luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu như sau:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 150 m, đoạn Vịnh Gành Rái rộng 400 m được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ”.

  1. Trong phạm vi khảo sát đoạn cạn Vịnh Gành Rái (Đoạn từ cặp phao BHHH số “8”, “9” luồng Vũng Tàu – Thị Vải đến phao BHHH số “3” + 800 m) như sau:
  • Xuất hiện điểm độ sâu 8,4 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
8,4 10025’25,3”N 106059’4,6”E 10025’21,6”N 106059’47,0”E

Ngoài điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 8,6 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát đoạn cạn Dần Xây (Đoạn từ phao BHHH số “29”- 400 m đến phao BHHH số “26” + 400 m) như sau:
  • Xuất hiện điểm độ sâu 8,4 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
8,4 10032’03,3”N 106051’39,3”E 10031’59,6”N 106051’45,7”E

Ngoài điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 8,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát đoạn cạn Kervella (Đoạn từ phao BHHH số “28” – 400 m đến phao BHHH số “33”):

- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “28” – 128 m đến phao BHHH số “28”, chiều dài khoảng 128 m, lấn luồng xa nhất 25 m, độ sâu đạt 5,4 m nằm sát biên luồng.

- Xuất hiện điểm độ sâu 8,3 m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
8,3 10033’16,8”N 106050’49,3”E 10033’13,2”N 106050’55,7”E

Ngoài dải điểm độ sâu và điểm độ sâu nêu trên đoạn luồng này độ sâu đạt 8,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát đoạn cạn Mũi L’est (Đoạn từ phao BHHH số “34” –1100 m đến phao BHHH số “37A”):

- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “34” – 120 m đến phao BHHH số “34” + 40 m, chiều dài khoảng 160 m, lấn luồng xa nhất 10 m, độ sâu đạt 8,1 m nằm sát biên luồng.

- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ đăng tiêu BHHH số “35” đến phao BHHH số “37” – 90 m, chiều dài khoảng 440 m, lấn luồng xa nhất 54 m, độ sâu đạt 7,4 m.

- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “37” + 400 m đến phao BHHH số “40”, chiều dài khoảng 1086 m, lấn luồng xa nhất 43 m, độ sâu đạt 6,7 m nằm sát biên luồng.

Ngoài các điểm, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 8,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát đoạn cạn Propontis (Đoạn từ phao BHHH số “37A” đến phao BHHH số “44” + 750 m):

- Xuất hiện điểm độ sâu 8,4 m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
8,4 10035’30,9”N 106051’31,3”E 10035’27,2”N 106051’37,7”E

- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “44” + 20 m đến phao BHHH số “44” + 120 m, chiều dài khoảng 100 m, lấn luồng xa nhất 20 m, đô sâu đạt 6,7 m nằm sát biên luồng.

Ngoài các điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 8,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát đoạn cạn Đá Hàn (Đoạn từ phao BHHH số “46” – 100 m đến phao BHHH số “43” + 300 m): Độ sâu đạt 8,8 m.
  2. Trong phạm vi khảo sát đoạn cạn phao “58” (Tại khu vực mũi Pha Mi):

- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng, kéo dài từ phao BHHH số “58” – 37 m đến phao BHHH số “58”- 190, chiều dài khoảng 153 m, chiều rộng khoảng 112 m, độ sâu đạt 6,3 m.

Ngoài dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 8,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát đoạn cạn Navioil (Đoạn từ phao BHHH số “67” đến phao BHHH số “69” + 850 m): Độ sâu đạt 10,0 m.
  2. Trong phạm vi khảo sát đoạn cạn P71-ĐT83 (Đoạn từ phao BHHH số “71” – 820 m đến đăng tiêu BHHH số “83” + 1300 m):

- Đoạn từ phao BHHH số “73” + 60 m đến phao BHHH số “64” + 410, chiều dài khoảng 700 m, độ sâu đạt 6,1 m, độ sâu tại tim luồng đạt 7,5 m.

- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “75” – 460 m đến phao BHHH số “75” + 50 m, chiều dài khoảng 510 m, lấn luồng xa nhất khoảng 40 m, độ sâu đạt 6,5 m nằm sát biên luồng, độ sâu tại tim luồng đạt 8,8 m.

- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “77” – 240 m đến phao BHHH số “77” – 30 m, chiều dài khoảng 210 m, lấn luồng xa nhất 38 m,  độ sâu đạt 6,8 m nằm sát biên luồng.

- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “77” + 340 m đến phao BHHH số “77” + 620, chiều dài khoảng 280 m, độ sâu đạt 7,5 m, độ sâu tại tim luồng đạt 8,5 m.

- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “66” – 400 m đến phao BHHH số “66” – 640 m, chiều dài khoảng 240 m, lấn luồng xa nhất 30 m,  độ sâu đạt 7,7 m nằm sát biên luồng.

- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “66” đến phao BHHH số “66” + 130 m, chiều khoảng 130 m, lấn luồng xa nhất 12 m, độ sâu đạt 6,9 m nằm sát biên luồng.

- Xuất hiện các điểm độ sâu 6,8 m; 7,5 m, 7,8 m, 8,0 m, 8,2 m, 8,3 m, 8,4 m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
6,8 10046’39,1”N 106044’18,2”E 10046’35,4”N 106044’24,6”E
7,5 10046’38,9”N 106044’20,6”E 10046’35,2”N 106044’27,0”E
7,8 10046’39,2”N 106044’14,1”E 10046’35,5”N 106044’20,5”E
8,0 10046’38,9”N 106044’19,0”E 10046’35,2”N 106044’25,5”E
8,2 10045’08,2”N 106044’32,6”E 10045’04,5”N 106044’39,0”E
8,2 10046’14,1”N 106044’55,3”E 10046’10,5”N 106045’01,7”E
8,3 10046’23,9”N 106044’46,3”E 10046’20,2”N 106044’52,7”E
8,3 10046’05,2”N 106043’56,3”E 10046’01,5”N 106044’02,7”E
8,4 10045’07,2”N 106044’38,3”E 10045’03,5”N 106044’44,7”E
8,4 10045’07,7”N 106044’37,1”E 10045’04,1”N 106044’43,5”E
8,4 10045’28,2”N 106044’47,5”E 10045’24,5”N 106044’53,9”E
8,4 10045’42,1”N 106044’56,7”E 10045’38,1”N 106045’03,1”E
8,4 10045’47,7”N 106045’05,2”E 10045’44,1”N 106045’11,6”E
8,4 10046’22,7”N 106044’47,5”E 10046’19,0”N 106044’53,9”E
8,4 10046’11,6”N 106043’56,8”E 10046’07,9”N 106044’03,2”E

Ngoài các điểm, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 8,5 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu VQ01 (khu nước trước Bến cảng Sải Gòn tại khu vực hạ lưu rạch Bến Nghé) là nửa đường tròn đường kính 340 m: Độ sâu đạt 1,9 m.
  2. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu VQ02 (khu nước tại khu vực đối diện Kênh Tẻ) là nửa đường tròn đường kính 480 m: Độ sâu đạt 5,9 m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Tàu thuyền hành hải trên tuyến luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu qua các đoạn luồng nêu trên căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Hoa tiên Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNhiên.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc thi công nạo vét duy tu luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải năm 2015

Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Định An – Cần Thơ, đoạn cạn từ phao số “0” đến phao số “16”

Về thông số kỹ thuật khu neo đậu chuyển tải tạm thời tại Duyên Hải tỉnh Trà Vinh của Công ty TNHH Hàng hải Sao Mai

Về việc lắp đặt giàn khai thác dầu khí và nén khí, giàn nhà ở, hệ thống cầu dẫn và các thiết bị tại Lô 15-1

Về thông số kỹ thuật của khu nước neo đậu tàu trước cầu tàu V1, V2, V3 và V4 – Bến cảng Container Quốc tế Việt Nam (VICT)