BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 209/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 19 tháng 8 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP-SR3, BP-SR4, BP-SR5, SR06A, khu chuyển tải CT-SR7, BP20 Nhà Bè của Công ty Cổ Phần Nhà Rồng
HCM – 32 – 2024
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.
Căn cứ Đơn đề nghị số 36/NR nhận ngày 19/8/2024 của Công ty Cổ Phần Nhà Rồng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước bến phao BP-SR3, BP-SR4, BP-SR5, SR06A, khu chuyển tải CT-SR7, BP20 Nhà Bè.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP-SR3, BP-SR4, BP-SR5, SR06A, khu chuyển tải CT-SR7, BP20 Nhà Bè của Công ty Cổ Phần Nhà Rồng như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP-SR3 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A3 | 10°36’17,4”N | 106°46’49,5”E | 10°36’13,7”N | 106°46’56,0”E |
B3 | 10°36’10,7”N | 106°46’52,7”E | 10°36’07,1”N | 106°46’59,1”E |
C3 | 10°36’11,8”N | 106°46’54,9”E | 10°36’08,1”N | 106°47’01,4”E |
D3 | 10°36’18,4”N | 106°46’51,8”E | 10°36’14,8”N | 106°46’58,2”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,22 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP-SR4 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A4 | 10°36’06,8”N | 106°46’54,9”E | 10°36’03,1”N | 106°47’01,4”E |
B4 | 10°35’59,4”N | 106°46’58,3”E | 10°35’55,7”N | 106°47’04,8”E |
C4 | 10°36’00,4”N | 106°47’00,7”E | 10°36’56,8”N | 106°47’07,2”E |
D4 | 10°36’07,8”N | 106°46’57,3”E | 10°36’04,2”N | 106°47’03,8”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,31 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP-SR5 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A5 | 10°35’55,3”N | 106°47’00,1”E | 10°35’51,6”N | 106°47’06,5”E |
B5 | 10°35’47,6”N | 106°47’02,6”E | 10°35’43,9”N | 106°47’09,1”E |
C5 | 10°35’48,4”N | 106°47’05,1”E | 10°35’44,7”N | 106°47’11,6”E |
D5 | 10°35’56,1”N | 106°47’02,6”E | 10°35’52,4”N | 106°47’09,1”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,59 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo SR06A được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
N1 | 10°35’08,7”N | 106°47’02,0”E | 10°35’05,1”N | 106°47’08,4”E |
N2 | 10°35’08,0”N | 106°47’05,8”E | 10°35’04,0”N | 106°47’12,3”E |
N3 | 10°34’59,1”N | 106°47’04,1”E | 10°34’55,4”N | 106°47’10,5”E |
N4 | 10°34’59,8”N | 106°47’00,3”E | 10°35’56,1”N | 106°47’06,7”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,84 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu chuyển tải CT-SR7 được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 200 m, tâm CT-SR7 tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
CT-SR7 | 10°34’43,6”N | 106°46’55,7”E | 10°34’39,9”N | 106°47’02,2”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -1,13 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP20 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A | 10°40’49,1”N | 106°45’47,3”E | 10°40’45,5”N | 106°45’53,7”E |
B | 10°40’50,3”N | 106°45’48,9”E | 10°40’46,7”N | 106°45’55,3”E |
C | 10°40’44,5”N | 106°45’53,4”E | 10°40’40,9”N | 106°45’59,9”E |
D | 10°40’43,3”N | 106°45’51,9”E | 10°40’39,7”N | 106°45’58,3”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,78 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Nhà Rồng(1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BVSR03, BVSR04, BVSR05, BVSR6A, BVCTSR7 và BVB20 tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Nhà Rồng kèm theo đơn đề nghị số 36/NR nhận ngày 19/8/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |