Chủ nhật, 27/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP-SR3, BP-SR4, BP-SR5, SR06A, khu chuyển tải CT-SR7, BP20 Nhà Bè của Công ty Cổ Phần Nhà Rồng

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:  209/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 19 tháng 8 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP-SR3, BP-SR4, BP-SR5, SR06A, khu chuyển tải CT-SR7, BP20 Nhà Bè của Công ty Cổ Phần Nhà Rồng

HCM – 32 – 2024

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ Đơn đề nghị số 36/NR nhận ngày 19/8/2024 của Công ty Cổ Phần Nhà Rồng về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước bến phao BP-SR3, BP-SR4, BP-SR5, SR06A, khu chuyển tải CT-SR7, BP20 Nhà Bè.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP-SR3, BP-SR4, BP-SR5, SR06A, khu chuyển tải CT-SR7, BP20 Nhà Bè của Công ty Cổ Phần Nhà Rồng như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP-SR3 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A3 10°36’17,4”N 106°46’49,5”E 10°36’13,7”N 106°46’56,0”E
B3 10°36’10,7”N 106°46’52,7”E 10°36’07,1”N 106°46’59,1”E
C3 10°36’11,8”N 106°46’54,9”E 10°36’08,1”N 106°47’01,4”E
D3 10°36’18,4”N 106°46’51,8”E 10°36’14,8”N 106°46’58,2”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,22 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP-SR4 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A4 10°36’06,8”N 106°46’54,9”E 10°36’03,1”N 106°47’01,4”E
B4 10°35’59,4”N 106°46’58,3”E 10°35’55,7”N 106°47’04,8”E
C4 10°36’00,4”N 106°47’00,7”E 10°36’56,8”N 106°47’07,2”E
D4 10°36’07,8”N 106°46’57,3”E 10°36’04,2”N 106°47’03,8”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,31 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP-SR5 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A5 10°35’55,3”N 106°47’00,1”E 10°35’51,6”N 106°47’06,5”E
B5 10°35’47,6”N 106°47’02,6”E 10°35’43,9”N 106°47’09,1”E
C5 10°35’48,4”N 106°47’05,1”E 10°35’44,7”N 106°47’11,6”E
D5 10°35’56,1”N 106°47’02,6”E 10°35’52,4”N 106°47’09,1”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,59 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo SR06A được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
N1 10°35’08,7”N 106°47’02,0”E 10°35’05,1”N 106°47’08,4”E
N2 10°35’08,0”N 106°47’05,8”E 10°35’04,0”N 106°47’12,3”E
N3 10°34’59,1”N 106°47’04,1”E 10°34’55,4”N 106°47’10,5”E
N4 10°34’59,8”N 106°47’00,3”E 10°35’56,1”N 106°47’06,7”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,84 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu chuyển tải CT-SR7 được giới hạn bởi đường tròn có bán kính 200 m, tâm CT-SR7 tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
CT-SR7 10°34’43,6”N 106°46’55,7”E 10°34’39,9”N 106°47’02,2”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt -1,13 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”).

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo BP20 được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 10°40’49,1”N 106°45’47,3”E 10°40’45,5”N 106°45’53,7”E
B 10°40’50,3”N 106°45’48,9”E 10°40’46,7”N 106°45’55,3”E
C 10°40’44,5”N 106°45’53,4”E 10°40’40,9”N 106°45’59,9”E
D 10°40’43,3”N 106°45’51,9”E 10°40’39,7”N 106°45’58,3”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,78 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Nhà Rồng(1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BVSR03, BVSR04, BVSR05, BVSR6A, BVCTSR7 và BVB20 tỷ lệ 1/500 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Nhà Rồng kèm theo đơn đề nghị số 36/NR nhận ngày 19/8/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao Trường An 01 và Trường An 06 của Công ty CP Thương mại và Vận chuyển Trường An

Về khu vực thi công: Tàu Long Châu thi công nạo vét duy tu luồng hàng hải Định An – Cần Thơ năm 2016

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia

Về thông số kỹ thuật của luồng ra vào bến sà lan và khu nước trước bến sà lan cảng Container Quốc tế Cảng Sài Gòn – SSA (SSIT)

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước và tuyến luồng vào cảng tạm Nhà máy đóng tàu Cam Ranh