Thứ hai, 16/09/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép của Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:209/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 22 tháng 9 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép của Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế

VTU – 46 – 2022

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ Đơn đề nghị số 248/ITC ngày 20/9/2022 của Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép như sau:

  1. Bến phao BP1:
  2. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M1 10028’38,7” N 106059’30,1” E 10028’35,0” N 106059’36,5” E
M2 10028’38,9” N 106059’25,6” E 10028’35,3” N 106059’32,1” E
M3 10028’55,2” N 106059’26,5” E 10028’51,5” N 106059’32,9” E
M4 10028’55,0” N 106059’30,9” E 10028’51,3” N 106059’37,4” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,59 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước neo đậu bến phao BP1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 10028’42,1” N 106059’30,3” E 10028’38,4” N 106059’36,7” E
KN2 10028’42,3” N 106059’25,8” E 10028’38,7” N 106059’32,3” E
KN3 10028’51,8” N 106059’26,3” E 10028’48,1” N 106059’32,8” E
KN4 10028’51,5” N 106059’30,8” E 10028’47,9” N 106059’37,2” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,60 m.

  1. Bến phao BP2:
  2. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M5 10028’55,6” N 106059’31,3” E 10028’51,9” N 106059’37,7” E
M6 10028’55,9” N 106059’24,4” E 10028’52,3” N 106059’30,9” E
M7 10029’12,9” N 106059’25,3” E 10029’09,2” N 106059’31,7” E
M8 10029’12,5” N 106059’32,2” E 10029’08,9” N 106059’38,6” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,16 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước neo đậu bến phao BP2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN5 10028’58,4” N 106059’30,9” E 10028’54,7” N 106059’37,3” E
KN6 10028’58,6” N 106059’26,8” E 10028’54,9” N 106059’33,2” E
KN7 10029’10,0” N 106059’27,4” E 10029’06,3” N 106059’33,8” E
KN8 10029’09,8” N 106059’31,5” E 10029’06,1” N 106059’37,9” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 16,00 m.

  1. Bến phao BP3:
  2. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M9 10029’13,2” N 106059’32,4” E 10029’09,5” N 106059’38,9” E
M10 10029’13,5” N 106059’25,5” E 10029’09,8” N 106059’32,0” E
M11 10029’30,5” N 106059’26,4” E 10029’26,8” N 106059’32,9” E
M12 10029’30,1” N 106059’33,3” E 10029’26,4” N 106059’39,7” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,58 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước neo đậu bến phao BP3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN9 10029’16,0” N 106059’32,0” E 10029’12,3” N 106059’38,4” E
KN10 10029’16,2” N 106059’27,9” E 10029’12,5” N 106059’34,3” E
KN11 10029’27,6” N 106059’28,5” E 10029’23,9” N 106059’34,9” E
KN12 10029’27,3” N 106059’32,6” E 10029’23,7” N 106059’39,0” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,50 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BVBP1, BVBP2 và BVBP3 tỷ lệ 1/1000 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 9 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHĐạt.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về việc tạm ngừng hoạt động phao báo hiệu hàng hải “P2” phục vụ thi công xây dựng cầu Phước Khánh, luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Độ sâu luồng Đồng Nai

Thông số kỹ thuật độ sâu khu chuyển tải và khu đón trả hoa tiêu tại cửa Đề Gi, tỉnh Bình Định

Thông số kỹ thuật của vùng nước trước cảng NASOS

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BVP3 trên sông Gò Gia