Thứ sáu, 25/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép của Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế

BỘ XÂY DỰNG

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 59/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 12 tháng 3 năm 2025

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép của Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế

VTU – 07 – 2025

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Căn cứ Đơn đề nghị số 063/2025/ĐN-ITC ngày 10/3/2025 của Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP1, BP2, BP3 trên sông Cái Mép như sau:

  1. Bến phao BP1:
    • Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP1, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M1 10028’38,7” N 106059’30,1” E 10028’35,0” N 106059’36,5” E
M2 10028’38,9” N 106059’25,6” E 10028’35,3” N 106059’32,1” E
M3 10028’55,2” N 106059’26,5” E 10028’51,5” N 106059’32,9” E
M4 10028’55,0” N 106059’30,9” E 10028’51,3” N 106059’37,4” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,61 m.

  • Trong phạm vi khảo sát khu nước neo đậu tàu bến phao BP1, được giới hạn bởi các điểm:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 10028’42,1” N 106059’30,3” E 10028’38,4” N 106059’36,7” E
KN2 10028’42,3” N 106059’25,8” E 10028’38,7” N 106059’32,3” E
KN3 10028’51,8” N 106059’26,3” E 10028’48,1” N 106059’32,8” E
KN4 10028’51,5” N 106059’30,8” E 10028’47,9” N 106059’37,2” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,60 m.

  1. Bến phao BP2:
  • Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M5 10028’55,6” N 106059’31,3” E 10028’51,9” N 106059’37,7” E
M6 10028’55,9” N 106059’24,4” E 10028’52,3” N 106059’30,9” E
M7 10029’12,9” N 106059’25,3” E 10029’09,2” N 106059’31,7” E
M8 10029’12,5” N 106059’32,2” E 10029’08,9” N 106059’38,6” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,37 m.

  • Trong phạm vi khảo sát khu nước neo đậu bến phao BP2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN5 10028’58,4” N 106059’30,9” E 10028’54,7” N 106059’37,3” E
KN6 10028’58,6” N 106059’26,8” E 10028’54,9” N 106059’33,2” E
KN7 10029’10,0” N 106059’27,4” E 10029’06,3” N 106059’33,8” E
KN8 10029’09,8” N 106059’31,5” E 10029’06,1” N 106059’37,9” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 16,05 m.

  1. Bến phao BP3:
  • Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
M9 10029’13,2” N 106059’32,4” E 10029’09,5” N 106059’38,9” E
M10 10029’13,5” N 106059’25,5” E 10029’09,8” N 106059’32,0” E
M11 10029’30,5” N 106059’26,4” E 10029’26,8” N 106059’32,9” E
M12 10029’30,1” N 106059’33,3” E 10029’26,4” N 106059’39,7” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,64 m.

  • Trong phạm vi khảo sát khu nước neo đậu bến phao BP3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN9 10029’16,0” N 106059’32,0” E 10029’12,3” N 106059’38,4” E
KN10 10029’16,2” N 106059’27,9” E 10029’12,5” N 106059’34,3” E
KN11 10029’27,6” N 106059’28,5” E 10029’23,9” N 106059’34,9” E
KN12 10029’27,3” N 106059’32,6” E 10029’23,7” N 106059’39,0” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,55 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế (1)./.

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BVBP1, BVBP2 và BVBP3 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Công ty Cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế kèm theo đơn đề nghị số 063/2025/ĐN-ITC ngày 10/3/2025./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải và Đường thủy Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc chấm dứt hoạt động 02 phao “S1”, “S2” báo hiệu vùng nước thi công bến chuyên dùng phục vụ nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4, tỉnh Bình Thuận

Hoạt động khảo sát địa chấn tại Lô 04-2, ngoài khơi thềm lục địa Việt Nam

Tàu C/S Teneo vào sửa chữa cáp C2C trong vùng biển Vũng Tàu, Việt Nam

Về hoạt động thi công công trình điều chỉnh hướng tuyến luồng hàng hải Định An – sông Hậu (đoạn từ phao BHHH số “0” đến phao số “12”) nhằm tận dụng độ sâu khai thác chạy tàu

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cảng Dầu thực vật Nhà Bè