Thứ bảy, 22/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP7 trên sông Gò Gia, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 165/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày  01 tháng 7 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP7 trên sông Gò Gia, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh

HCM – 24 – 2024

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia.

Căn cứ Đơn đề nghị số 27.6/HM-2024 nhận ngày 01/7/2024 của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hoàng Minh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước bến phao BP7 trên sông Gò Gia, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao BP7 trên sông Gò Gia, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh, như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
BP7 10°32’40,9” N 106°59’12,2” E 10°32’37,2” N 106°59’18,6” E
HM1 10°32’45,8” N 106°59’13,1” E 10°32’42,1” N 106°59’19,6” E
HM2 10°32’44,6” N 106°59’15,3” E 10°32’41,0” N 106°59’21,7” E
HM3 10°32’36,3” N 106°59’10,8” E 10°32’32,7” N 106°59’17,2” E
HM4 10°32’37,5” N 106°59’08,6” E 10°32’33,8” N 106°59’15,0” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,0 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước ra luồng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
HM1 10°32’45,8” N 106°59’13,1” E 10°32’42,1” N 106°59’19,6” E
HM4 10°32’37,5” N 106°59’08,6” E 10°32’33,8” N 106°59’15,0” E
BL1 10°32’37,4” N 106°59’06,7” E 10°32’33,8” N 106°59’13,2” E
BL2 10°32’47,5” N 106°59’12,1” E 10°32’43,8” N 106°59’18,5” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,0 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hoàng Minh (1)./.

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu KS, tỷ lệ 1/500 và báo cáo kết quả khảo sát địa hình số 037/BCKS-TB ngày 27/6/2024 được cung cấp bởi Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Xuất nhập khẩu Hoàng Minh kèm theo đơn đề nghị số 27.6/HM-2024 nhận ngày 01/7/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Hoa tiên Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng Phan Thiết – Bình Thuận

Về khu vực chuyên dùng: hoạt động lắp đặt thiết bị ngầm tại khu vực mỏ Lan Đỏ – Lan Tây, lô 06.1

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Phan Thiết.

Về việc Thiết lập mới báo hiệu nổi: Phao báo hiệu chuyên dùng “L1”, “L2” khống chế khu vực thi công xây lắp cáp quang qua sông Soài Rạp dọc đường ống cấp nước

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng Mỹ Thới – An Giang