BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 03/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 14 tháng 01 năm 2022 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao neo PL02, PL03, PL04 và PL05
HCM – 03 – 2022
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.
Căn cứ Đơn đề nghị số 01/HL ngày 12/01/2022 của Công ty TNHH cảng Phước Long về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu khu nước bến phao neo PL02, PL03, PL04, PL05 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao neo PL02, PL03, PL04, PL05 như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo PL02, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
A1 | 10041’30,9” N | 106045’46,5” E | 10041’27,2” N | 106045’53,0” E |
A2 | 10041’32,4” N | 106045’47,8” E | 10041’28,7” N | 106045’54,2” E |
A3 | 10041’27,7” N | 106045’53,5” E | 10041’24,1” N | 106045’59,9” E |
A4 | 10041’26,2” N | 106045’52,2” E | 10041’22,6” N | 106045’58,7” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,8 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo PL03, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
B1 | 10044’23,2” N | 106046’05,1” E | 10044’19,5” N | 106046’11,6” E |
B2 | 10044’22,1” N | 106046’06,7” E | 10044’18,4” N | 106046’13,2” E |
B3 | 10044’16,0” N | 106046’02,6” E | 10044’12,4” N | 106046’09,0” E |
B4 | 10044’17,1” N | 106046’00,9” E | 10044’13,5” N | 106046’07,4” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,5 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo PL04, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
C1 | 10044’14,1” N | 106045’58,9” E | 10044’10,4” N | 106046’05,4” E |
C2 | 10044’13,0” N | 106046’00,6” E | 10044’09,3” N | 106046’07,0” E |
C3 | 10044’07,0” N | 106045’56,3” E | 10044’03,3” N | 106046’02,7” E |
C4 | 10044’08,1” N | 106045’54,7” E | 10044’04,4” N | 106046’01,1” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,3 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao neo PL05, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
D1 | 10044’04,7” N | 106045’51,8” E | 10044’01,0” N | 106045’58,3” E |
D2 | 10044’03,5” N | 106045’53,4” E | 10043’59,8” N | 106045’59,9” E |
D3 | 10043’57,6” N | 106045’49,1” E | 10043’53,9” N | 106045’55,5” E |
D4 | 10043’58,7” N | 106045’47,5” E | 10043’55,1” N | 106045’53,9” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 4,4 m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu PL02, PL03, PL04, PL05, tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Tư vấn Xây dựng Công trình Giao thông Đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn tháng 01 năm 2022.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH cảng Phước Long (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I; – Cty TNHH MTV Hoa tiên Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |