BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 36/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 5 tháng 02 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước neo buộc tàu các bến phao BP1, BP4, BP10 trên sông Gò Gia của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân
HCM – 09 – 2024
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia.
Căn cứ Đơn đề nghị số 0202/ĐĐN-HVS ngày 02/02/2024 của Công ty cổ phần Dịch vụ vận tải biển Hải Vân về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu khu nước neo buộc tàu các bến phao BP1, BP4, BP10 trên sông Gò Gia của Công ty CP Dịch vụ vận tải biển Hải Vân.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước neo buộc tàu các bến phao BP1, BP4, BP10 trên sông Gò Gia như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước neo buộc tàu bến phao BP1:
- Khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B1.1 | 10031’46,79”N | 107000’28,42”E | 10031’43,12”N | 107000’34,84”E |
B1.21 | 10031’49,77”N | 107000’29,92”E | 10031’46,09”N | 107000’36,35”E |
B1.31 | 10031’54,93”N | 107000’19,51”E | 10031’51,25”N | 107000’25,94”E |
B1.4 | 10031’51,94”N | 107000’18,01”E | 10031’48,27”N | 107000’24,43”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 15,02 m.
- Khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B1.2 | 10031’50,29”N | 107000’30,19”E | 10031’46,62”N | 107000’36,34”E |
B1.21 | 10031’49,77”N | 107000’29,92”E | 10031’46,09”N | 107000’36,35”E |
B1.31 | 10031’54,93”N | 107000’19,51”E | 10031’51,25”N | 107000’25,94”E |
B1.3 | 10031’55,45”N | 107000’19,78”E | 10031’51,78”N | 107000’26,20”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,50 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước neo buộc tàu bến phao BP4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B4.1 | 10031’47,28”N | 106059’32,73”E | 10031’43,61”N | 106059’39,16”E |
B4.2 | 10031’49,18”N | 106059’43,62”E | 10031’45,50”N | 106059’50,03”E |
B4.3 | 10031’55,49”N | 106059’42,49”E | 10031’51,82”N | 106059’48,91”E |
B4.4 | 10031’53,60”N | 106059’31,61”E | 10031’49,92”N | 106059’38,02”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 15,91 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước neo buộc tàu bến phao BP10, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B10.1 | 10032’58,80”N | 106059’05,34”E | 10032’55,13”N | 106059’11,76”E |
B10.2 | 10033’00,06”N | 106059’01,61”E | 10032’56,38”N | 106059’08,02”E |
B10.3 | 10032’50,32”N | 106058’58,26”E | 10032’46,65”N | 106059’04,67”E |
B10.4 | 10032’49,07”N | 106059’01,99”E | 10032’45,39”N | 106059’08,41”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,32 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần Dịch vụ vận tải biển Hải Vân (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu KS-1, KS-2, KS-3 tỷ lệ 1/1.000 được cung cấp bởi Công ty cổ phần Dịch vụ vận tải biển Hải Vân kèm theo đơn đề nghị số 0202/ĐĐN-HVS ngày 02/02/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I; – Cty TNHH MTV Hoa tiên Tân Cảng; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNhiên. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |