BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 131/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng NASOS của Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam
VTU – 22 – 2024
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Sông Dinh
Căn cứ Đơn đề nghị số 99/2024/CCVT-NASOS ngày 04/6/2024 của Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước trước cảng NASOS.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng NASOS của Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến số 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
N3 | 10°24’43,4” N | 107°07’10,8” E | 10°24’39,7” N | 107°07’17,3” E |
N4 | 10°24’42,8” N | 107°07’10,1” E | 10°24’39,1” N | 107°07’16,5” E |
N2 | 10°24’45,0” N | 107°07’08,4” E | 10°24’41,3” N | 107°07’14,8” E |
N1 | 10°24’45,6” N | 107°07’09,2” E | 10°24’41,9” N | 107°07’15,6” E |
- Độ sâu đạt 1,9 m
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến số 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hê VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
N3 | 10°24’43,4” N | 107°07’10,8” E | 10°24’39,7” N | 107°07’17,3” E |
N4 | 10°24’42,8” N | 107°07’10,1” E | 10°24’39,1” N | 107°07’16,5” E |
N6 | 10°24’41,3” N | 107°07’11,2” E | 10°24’37,6” N | 107°07’17,7” E |
N5 | 10°24’41,9” N | 107°07’12,0” E | 10°24’38,2” N | 107°07’18,4” E |
- Độ sâu đạt 1,5 m
- Trong phạm vi khảo sát đoạn luồng dẫn vào Bến cảng NASOS, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
LT1 | 10°24’48,7” N | 107°07’06,8” E | 10°24’45,l” N | 107°07’13,2” E |
LT2 | 10°24’48,6” N | 107°07’05,6” E | 10°24’44,9” N | 107°07’12,1” E |
N2 | 10°24’45,0” N | 107°07’08,4” E | 10°24’41,3” N | 107°07’14,8” E |
N1 | 10°24’45,6” N | 107°07’09,2” E | 10°24’41,9” N | 107°07’15,6” E |
- Độ sâu đạt 1,6 m
- Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp luồng hàng hải Sông Dinh, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
LT1 | 10°24’48,7” N | 107°07’06,8” E | 10°24’45,l” N | 107°07’13,2” E |
LT2 | 10°24’48,6” N | 107°07’05,6” E | 10°24’44,9” N | 107°07’12,1” E |
LT3 | 10°24’52,3” N | 107°07’00,4” E | 10°24’48,6” N | 107°07’06,9” E |
LT4 | 10°24’53,4” N | 107°07’08,5” E | 10°24’49,7” N | 107°07’15,0” E |
- Độ sâu đạt 3,2 m
- Trong phạm vi rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BDKS/NA-01 tỷ lệ 1/500; rà quét chướng ngại vật căn cứ bình đồ BDRQ/NA-01 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam kèm theo đơn đề nghị số 31/CV/NASOS ngày 04/6/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; - Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |