Thứ tư, 23/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng NASOS của Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 131/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 10 tháng 6 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng NASOS của Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam

VTU – 22 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Sông Dinh

Căn cứ Đơn đề nghị số 99/2024/CCVT-NASOS ngày 04/6/2024 của Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước trước cảng NASOS.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng NASOS của Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến số 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
N3 10°24’43,4” N 107°07’10,8” E 10°24’39,7” N 107°07’17,3” E
N4 10°24’42,8” N 107°07’10,1” E 10°24’39,1” N 107°07’16,5” E
N2 10°24’45,0” N 107°07’08,4” E 10°24’41,3” N 107°07’14,8” E
N1 10°24’45,6” N 107°07’09,2” E 10°24’41,9” N 107°07’15,6” E

- Độ sâu đạt 1,9 m

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến số 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hê VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
N3 10°24’43,4” N 107°07’10,8” E 10°24’39,7” N 107°07’17,3” E
N4 10°24’42,8” N 107°07’10,1” E 10°24’39,1” N 107°07’16,5” E
N6 10°24’41,3” N 107°07’11,2” E 10°24’37,6” N 107°07’17,7” E
N5 10°24’41,9” N 107°07’12,0” E 10°24’38,2” N 107°07’18,4” E

- Độ sâu đạt 1,5 m

  1. Trong phạm vi khảo sát đoạn luồng dẫn vào Bến cảng NASOS, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
LT1 10°24’48,7” N 107°07’06,8” E 10°24’45,l” N 107°07’13,2” E
LT2 10°24’48,6” N 107°07’05,6” E 10°24’44,9” N 107°07’12,1” E
N2 10°24’45,0” N 107°07’08,4” E 10°24’41,3” N 107°07’14,8” E
N1 10°24’45,6” N 107°07’09,2” E 10°24’41,9” N 107°07’15,6” E

- Độ sâu đạt 1,6 m

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp luồng hàng hải Sông Dinh, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
LT1 10°24’48,7” N 107°07’06,8” E 10°24’45,l” N 107°07’13,2” E
LT2 10°24’48,6” N 107°07’05,6” E 10°24’44,9” N 107°07’12,1” E
LT3 10°24’52,3” N 107°07’00,4” E 10°24’48,6” N 107°07’06,9” E
LT4 10°24’53,4” N 107°07’08,5” E 10°24’49,7” N 107°07’15,0” E

- Độ sâu đạt 3,2 m

  1. Trong phạm vi rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu BDKS/NA-01 tỷ lệ 1/500; rà quét chướng ngại vật căn cứ bình đồ BDRQ/NA-01 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam kèm theo đơn đề nghị số      31/CV/NASOS ngày 04/6/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

- Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHH­­­­Năng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “GT5”, “GT6” giới hạn vũng quay tàu và khu nước kết nối từ cầu cảng sà lan thuộc Bến cảng Cái Mép Gemadept – Terminal Link ra luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Thay đổi đặc tính ánh sáng Đèn biển Ba Kiềm

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng 20.000 DWT, trụ tựa và bến phao BP3 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến tàu 30.000DWT (bến B5) tại Bến cảng Gò Dầu B

Về việc thay đổi đặc tính kỹ thuật phao báo hiệu hàng hải số “13”, luồng hàng hải Quy Nhơn