Thứ ba, 15/10/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu của Công ty TNHH Hải Linh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 271/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 18  tháng 11 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu của Công ty TNHH Hải Linh

VTU – 61 – 2021

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

Căn cứ Đơn đề nghị số 356/CVHL ngày 17/11/2021 của Công ty TNHH Hải Linh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu; kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu XDHL_2111, tỷ lệ 1/1000; bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA_XDHL_2111, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11/2021 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước số 1 – Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A1 10°31’39,9” N 107°01’04,5” E 10°31’36,2” N 107°01’11,0” E
A2 10°31’33,6” N 107°00’58,3” E 10°31’30,0” N 107°01’04,7” E
A3 10°31’30,3” N 107°00’55,5” E 10°31’26,7” N 107°01’02,0” E
A6 10°31’30,5” N 107°00’58,4” E 10°31’26,8” N 107°01’04,9” E
A7 10°31’32,4” N 107°00’59,7” E 10°31’28,7” N 107°01’06,2” E
A8 10°31’33,9” N 107°01’01,1” E 10°31’30,2” N 107°01’07,5” E
A9 10°31’35,6” N 107°01’02,6” E 10°31’31,9” N 107°01’09,0” E
A10 10°31’37,3” N 107°01’04,7” E 10°31’33,6” N 107°01’11,1” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 15,0 m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước số 2 – Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ) Vĩ độ (φ) Kinh độ (λ)
A3 10°31’30,3” N 107°00’55,5” E 10°31’26,7” N 107°01’02,0” E
A4 10°31’24,9” N 107°00’51,0” E 10°31’21,2” N 107°00’57,5” E
A5 10°31’24,6” N 107°00’54,3” E 10°31’20,9” N 107°01’00,8” E
A6 10°31’30,5” N 107°00’58,4” E 10°31’26,8” N 107°01’04,9” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,1 m trở lên.

  1. Trong phạm vị khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nên trên không phát hiện chướng ngại vật.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp Công ty TNHH Hải Linh (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về việc phục hồi hoạt động phao báo hiệu hàng hải chướng ngại vật “AP” trên vùng biển Bình Thuận

Về việc hoàn thành trục vớt và di dời sà lan TV-7999 bị chìm tại khu vực hạ lưu phao báo hiệu hàng hải số “67” trên luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu vực cầu cảng SSIC, cầu tạm nối dài cầu cảng SSIC và các bến phao TB1, TB2, TB3, TB4 thuộc Công ty TNHH MTV Công nghiệp tàu thủy Sài Gòn

Về thông số kỹ thuật độ sâu vũng quay tàu cảng container quốc tế SP-SSA (SSIT)

Về độ sâu khu nước trước Cầu cảng số 1 cho tàu trọng tải lớn đến 30.000DWT – Cảng Long An.