BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 271/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 18 tháng 11 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu của Công ty TNHH Hải Linh
VTU – 61 – 2021
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 356/CVHL ngày 17/11/2021 của Công ty TNHH Hải Linh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu; kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu XDHL_2111, tỷ lệ 1/1000; bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RA_XDHL_2111, tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11/2021 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước số 1 – Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
A1 | 10°31’39,9” N | 107°01’04,5” E | 10°31’36,2” N | 107°01’11,0” E |
A2 | 10°31’33,6” N | 107°00’58,3” E | 10°31’30,0” N | 107°01’04,7” E |
A3 | 10°31’30,3” N | 107°00’55,5” E | 10°31’26,7” N | 107°01’02,0” E |
A6 | 10°31’30,5” N | 107°00’58,4” E | 10°31’26,8” N | 107°01’04,9” E |
A7 | 10°31’32,4” N | 107°00’59,7” E | 10°31’28,7” N | 107°01’06,2” E |
A8 | 10°31’33,9” N | 107°01’01,1” E | 10°31’30,2” N | 107°01’07,5” E |
A9 | 10°31’35,6” N | 107°01’02,6” E | 10°31’31,9” N | 107°01’09,0” E |
A10 | 10°31’37,3” N | 107°01’04,7” E | 10°31’33,6” N | 107°01’11,1” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 15,0 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước số 2 – Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | Vĩ độ (φ) | Kinh độ (λ) | |
A3 | 10°31’30,3” N | 107°00’55,5” E | 10°31’26,7” N | 107°01’02,0” E |
A4 | 10°31’24,9” N | 107°00’51,0” E | 10°31’21,2” N | 107°00’57,5” E |
A5 | 10°31’24,6” N | 107°00’54,3” E | 10°31’20,9” N | 107°01’00,8” E |
A6 | 10°31’30,5” N | 107°00’58,4” E | 10°31’26,8” N | 107°01’04,9” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,1 m trở lên.
- Trong phạm vị khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nên trên không phát hiện chướng ngại vật.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp Công ty TNHH Hải Linh (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |