Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu của Công ty TNHH Hải Linh

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 161/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 25 tháng 7 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu của Công ty TNHH Hải Linh

 VTU – 32 – 2023

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu -Thị Vải

Căn cứ Đơn đề nghị số 59/2023/CV-HL nhận ngày 25/7/2023 của Công ty TNHH Hải Linh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng xăng dầu 70.000 DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10°31’39,9”N 107°01’04,5”E 10°31’36,2”N 107°01’11,0”E
A2 10°31’33,6”N 107°00’58,3”E 10°31’30,0”N 107°01’04,7”E
A3 10°31’30,3”N 107°00’55,5”E 10°31’26,7”N 107°01’02,0”E
A6 10°31’30,5”N 107°00’58,4”E 10°31’26,8”N 107°01’04,9”E
A7 10°31’32,4”N 107°00’59,7”E 10°31’28,7”N 107°01’06,2”E
A8 10°31’33,9”N 107°01’01,1”E 10°31’30,2”N 107°01’07,5”E
A9 10°31’35,6”N 107°01’02,6”E 10°31’31,9”N 107°01’09,0”E
A10 10°31’37,3”N 107°01’04,7”E 10°31’33,6”N 107°01’11,1”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,58 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng LNG 80.000 DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 10031’25,0”N 107000’54,7”E 10031’21,3”N 107001’01,1”E
KN2 10031’32,5”N 107000’59,9”E 10031’28,9”N 107001’06,3”E
KN3 10031’34,6”N 107001’01,6”E 10031’31,0”N 107001’08,1”E
KN4 10031’35,7”N 107001’00,3”E 10031’32,0”N 107001’06,7”E
KN5 10031’34,7”N 107000’59,3”E 10031’31,0”N 107001’05,8”E
KN6 10031’33,5”N 107000’58,4”E 10031’29,9”N 107001’04,8”E
KN7 10031’26,2”N 107000’52,8”E 10031’22,6”N 107000’59,2”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,14 m.

  1. Trong phạm vi khu nước kết nối luồng hàng hải (tiếp giáp với khu nước trước cầu cảng LNG 80.000DWT) được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN4 10031’35,7”N 107001’00,3”E 10031’32,0”N 107001’06,7”E
KN5 10031’34,7”N 107000’59,3”E 10031’31,0”N 107001’05,8”E
KN6 10031’33,5”N 107000’58,4”E 10031’29,9”N 107001’04,8”E
KN7 10031’26,2”N 107000’52,8”E 10031’22,6”N 107000’59,2”E
KN8 10031’34,0”N 107000’58,2”E 10031’30,3”N 107001’04,6”E
KN9 10031’36,5”N 107001’00,3”E 10031’32,8”N 107001’06,7”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 15,78 m.

4.Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp ra biên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải của cầu cảng LNG 80.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:

Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN7 10031’26,2”N 107000’52,8”E 10031’22,6”N 107000’59,2”E
KN8 10031’34,0”N 107000’58,2”E 10031’30,3”N 107001’04,6”E
KN9 10031’36,5”N 1070 01’00,3”E 10031’32,8’’N 1070 01’06,7”E
KN10 10031’38,4”N 107001’00,3”E 10031’34,7”N 107001’06,7”E
KN11 10031’36,0”N 107000’57,9”E 10031’32,3”N 107001’04,3”E
KN12 10031’26,1”N 107000’50,2”E 10031’22,5”N 107000’56,7”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 15,53 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu PTVT-01, PTVT-02 tỷ lệ 1/500 do Công ty Cổ phần tư vấn Xây dựng công trình giao thông Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 7 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp Công ty TNHH Hải Linh (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của Khu nước trước cảng và Vũng quay tàu của Cảng dầu – Tổng kho 168/TCHC trên luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu thuộc huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước cầu cảng 20.000 DWT, trụ tựa và bến phao BP3 của Công ty TNHH MTV Đóng tàu và Công nghiệp Hàng hải Sài Gòn tại số 02 Đào Trí, phường Phú Thuận, Quận 7, thành phố Hồ Chí Minh

Về thông số kỹ thuật của độ sâu khu nước trước cầu cảng số 2 – Cảng Quốc tế Long An

Thông số kỹ thuật độ sâu các đoạn cạn luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về việc chấm dứt hoạt động của phao báo hiệu hàng hải “Q1” trên tuyến luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải