BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 161/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 25 tháng 7 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu của Công ty TNHH Hải Linh
VTU – 32 – 2023
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu -Thị Vải
Căn cứ Đơn đề nghị số 59/2023/CV-HL nhận ngày 25/7/2023 của Công ty TNHH Hải Linh về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng xăng dầu petro Vũng Tàu như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng xăng dầu 70.000 DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10°31’39,9”N | 107°01’04,5”E | 10°31’36,2”N | 107°01’11,0”E |
A2 | 10°31’33,6”N | 107°00’58,3”E | 10°31’30,0”N | 107°01’04,7”E |
A3 | 10°31’30,3”N | 107°00’55,5”E | 10°31’26,7”N | 107°01’02,0”E |
A6 | 10°31’30,5”N | 107°00’58,4”E | 10°31’26,8”N | 107°01’04,9”E |
A7 | 10°31’32,4”N | 107°00’59,7”E | 10°31’28,7”N | 107°01’06,2”E |
A8 | 10°31’33,9”N | 107°01’01,1”E | 10°31’30,2”N | 107°01’07,5”E |
A9 | 10°31’35,6”N | 107°01’02,6”E | 10°31’31,9”N | 107°01’09,0”E |
A10 | 10°31’37,3”N | 107°01’04,7”E | 10°31’33,6”N | 107°01’11,1”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,58 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng LNG 80.000 DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN1 | 10031’25,0”N | 107000’54,7”E | 10031’21,3”N | 107001’01,1”E |
KN2 | 10031’32,5”N | 107000’59,9”E | 10031’28,9”N | 107001’06,3”E |
KN3 | 10031’34,6”N | 107001’01,6”E | 10031’31,0”N | 107001’08,1”E |
KN4 | 10031’35,7”N | 107001’00,3”E | 10031’32,0”N | 107001’06,7”E |
KN5 | 10031’34,7”N | 107000’59,3”E | 10031’31,0”N | 107001’05,8”E |
KN6 | 10031’33,5”N | 107000’58,4”E | 10031’29,9”N | 107001’04,8”E |
KN7 | 10031’26,2”N | 107000’52,8”E | 10031’22,6”N | 107000’59,2”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 13,14 m.
- Trong phạm vi khu nước kết nối luồng hàng hải (tiếp giáp với khu nước trước cầu cảng LNG 80.000DWT) được giới hạn bởi các điểm như sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN4 | 10031’35,7”N | 107001’00,3”E | 10031’32,0”N | 107001’06,7”E |
KN5 | 10031’34,7”N | 107000’59,3”E | 10031’31,0”N | 107001’05,8”E |
KN6 | 10031’33,5”N | 107000’58,4”E | 10031’29,9”N | 107001’04,8”E |
KN7 | 10031’26,2”N | 107000’52,8”E | 10031’22,6”N | 107000’59,2”E |
KN8 | 10031’34,0”N | 107000’58,2”E | 10031’30,3”N | 107001’04,6”E |
KN9 | 10031’36,5”N | 107001’00,3”E | 10031’32,8”N | 107001’06,7”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 15,78 m.
4.Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp ra biên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải của cầu cảng LNG 80.000DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN7 | 10031’26,2”N | 107000’52,8”E | 10031’22,6”N | 107000’59,2”E |
KN8 | 10031’34,0”N | 107000’58,2”E | 10031’30,3”N | 107001’04,6”E |
KN9 | 10031’36,5”N | 1070 01’00,3”E | 10031’32,8’’N | 1070 01’06,7”E |
KN10 | 10031’38,4”N | 107001’00,3”E | 10031’34,7”N | 107001’06,7”E |
KN11 | 10031’36,0”N | 107000’57,9”E | 10031’32,3”N | 107001’04,3”E |
KN12 | 10031’26,1”N | 107000’50,2”E | 10031’22,5”N | 107000’56,7”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 15,53 m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu PTVT-01, PTVT-02 tỷ lệ 1/500 do Công ty Cổ phần tư vấn Xây dựng công trình giao thông Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 7 năm 2023.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp Công ty TNHH Hải Linh (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Công ty Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |