Thứ tư, 11/12/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước bến, vũng quay trở tàu thuộc dự án Đầu tư xây dựng nâng cấp bến số 1 – Cảng Quy Nhơn

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:  269/TBHH-TCTBĐATHHMN  Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày  20 tháng 11 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước bến, vũng quay trở tàu thuộc dự án Đầu tư xây dựng nâng cấp bến số 1 –  Cảng Quy Nhơn

BĐH – 08 – 2023

Vùng biển: tỉnh Bình Định.

Tên luồng: luồng hàng hải Quy Nhơn.

Căn cứ Đơn đề nghị số 1365/QNP-ĐT ngày 13/11/2023 của Công ty CP Cảng Quy Nhơn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải về độ sâu khu nước trước bến, vũng quay tàu thuộc dự án Đầu tư xây dựng nâng cấp bến số 1 –  Cảng Quy Nhơn.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước bến, vũng quay trở tàu thuộc dự án Đầu tư xây dựng nâng cấp bến số 1 –  Cảng Quy Nhơn như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu cảng số 1 – Cảng Quy Nhơn, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên Điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
K1 13o46’48,78’’ N 109o14’40,66’’ E 13o46’45,06’’ N 109 o14’47,13’’ E
K2 13o46’50,20’’ N 109 o14’42,69’’ E 13 o46’46,48’’ N 109 o14’49,16’’ E
K7 13o47’03,28’’ N 109 o14’33,08’’ E 13 o46’59,56’’ N 109 o14’39,55’’ E
K8 13o47’01,86’’ N 109 o14’31,05’’ E 13 o46’58,14’’ N 109 o14’37,52’’ E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,23 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu – Cảng Quy Nhơn, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên Điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
K2 13o 46’50,20’’ N 109 o14’42,69’’ E 13 o46’46,48’’ N 109 o14’49,16’’ E
K3 13o46’52,33’’ N 109 o14’46,22’’ E 13 o46’48,61’’ N 109 o14’52,69’’ E
K4 13o46’48,70’’ N 109 o14’48,46’’ E 13 o46’44,97’’ N 109 o14’54,93’’ E
K5 13o46’51,53’’ N 109 o14’53,27’’ E 13 o46’47,80’’ N 109 o14’59,74’’ E
K6 13o47’02,20’’ N 109 o14’47,12’’ E 13 o46’58,48’’ N 109 o14’53,59’’ E
K7 13o47’03,28’’ N 109 o14’33,08’’ E 13 o46’59,56’’ N 109 o14’39,55’’ E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 11,01 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật.

Số liệu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu CAU1-QMC-11.2023 tỷ lệ 1/1000 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQ CAU1-QMC-11.2023 tỷ lệ 1/1000  do Công ty TNHH tư vấn xây dựng công trình giao thông đường thủy Quang Minh đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty CP Cảng Quy Nhơn (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Quy Nhơn;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VII;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Quy Nhơn

Về việc thiết lập phao báo hiệu hàng hải “46” luồng Soài Rạp – Hiệp Phước

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Cảng dầu để tiếp nhận tàu có trọng tải đến 3.000 DWT thuộc bến cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 2

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề

Về việc chấm dứt hoạt động đăng tiêu “50” luồng Soài Rạp – Hiệp Phước