BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 277/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 27 tháng 11 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cảng Hà Lộc
VTU – 54 – 2023.
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng hàng hải sông Dinh.
Căn cứ Đơn đề nghị số 248/ĐĐN-HL ngày 21/11/2023 của Công ty TNHH Hà Lộc đề nghị Công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu khu nước trước cảng Hà Lộc.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cảng Hà Lộc, như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B1 | 10024’55,4”N | 107008’11,3”E | 10024’51,8”N | 107008’17,7”E |
B2 | 10024’56,1”N | 107008’13,7”E | 10024’52,5”N | 107008’20,2”E |
B3 | 10024’56,9”N | 107008’13,5”E | 10024’53,3”N | 107008’19,9”E |
B5 | 10024’56,2”N | 107008’10,8”E | 10024’52,5”N | 107008’17,2”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 0,2 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B4 | 10024’56,6”N | 107008’12,4”E | 10024’52,9”N | 107008’18,8”E |
B5 | 10024’56,2”N | 107008’10,8”E | 10024’52,5”N | 107008’17,2”E |
B6 | 10024’56,6”N | 107008’10,5”E | 10024’52,9”N | 107008’16,9”E |
B7 | 10024’57,0”N | 107008’12,2”E | 10024’53,4”N | 107008’18,7”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,6 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B4 | 10024’56,6”N | 107008’12,4”E | 10024’52,9”N | 107008’18,8”E |
B7 | 10024’57,0”N | 107008’12,2”E | 10024’53,4”N | 107008’18,7”E |
B8 | 10024’57,6”N | 107008’14,5”E | 10024’54,0”N | 107008’20,9”E |
B9 | 10024’57,2”N | 107008’14,6”E | 10024’53,6”N | 107008’21,0”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,5 m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu HL_2311 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2023.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Hà Lộc (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Các phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |