Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cảng Hà Lộc

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 277/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 27 tháng 11 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cảng Hà Lộc

VTU – 54 – 2023.

Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: luồng hàng hải sông Dinh.

Căn cứ Đơn đề nghị số 248/ĐĐN-HL ngày 21/11/2023 của Công ty TNHH Hà Lộc đề nghị Công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu khu nước trước cảng Hà Lộc.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cảng Hà Lộc, như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước số 1 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B1 10024’55,4”N 107008’11,3”E 10024’51,8”N 107008’17,7”E
B2 10024’56,1”N 107008’13,7”E 10024’52,5”N 107008’20,2”E
B3 10024’56,9”N 107008’13,5”E 10024’53,3”N 107008’19,9”E
B5 10024’56,2”N 107008’10,8”E 10024’52,5”N 107008’17,2”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 0,2 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước số 2 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B4 10024’56,6”N 107008’12,4”E 10024’52,9”N 107008’18,8”E
B5 10024’56,2”N 107008’10,8”E 10024’52,5”N 107008’17,2”E
B6 10024’56,6”N 107008’10,5”E 10024’52,9”N 107008’16,9”E
B7 10024’57,0”N 107008’12,2”E 10024’53,4”N 107008’18,7”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,6 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước số 3 được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
B4 10024’56,6”N 107008’12,4”E 10024’52,9”N 107008’18,8”E
B7 10024’57,0”N 107008’12,2”E 10024’53,4”N 107008’18,7”E
B8 10024’57,6”N 107008’14,5”E 10024’54,0”N 107008’20,9”E
B9 10024’57,2”N 107008’14,6”E 10024’53,6”N 107008’21,0”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 3,5 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu HL_2311 tỷ lệ 1/500 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Hà Lộc (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên.

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Độ sâu các đoạn cạn Dần Xây, Đá Hàn, Navioil, luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu năm 2016

Độ sâu khu nước trước Cảng Gò Dầu A

Về việc hoàn thành trục vớt sà lan BV1098 bị chìm tại khu vực phao số 9 luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

Về việc thay đổi đặc tính nhận biết màu sắc tháp đèn biển Hòn Hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Quy Nhơn