BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 182/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 24 tháng 8 năm 2022 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng 1.000 DWT, cầu cảng số 02 và số 03 của Bến cảng Hải Đoàn 129-Công ty TNHH MTV Hải Sản Trường Sa
VTU – 44 – 2022.
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải sông Dinh.
Căn cứ Đơn đề nghị số 1509/ĐĐN-CTy ngày 22/8/2022 của Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước trước cầu cảng 1.000 DWT, cầu cảng số 02 và số 03 của Bến cảng Hải Đoàn 129-Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa) trên sông Dinh tại phường 12, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng 1.000 DWT, cầu cảng số 02 và số 03 của Bến cảng Hải Đoàn 129-Công ty TNHH MTV Hải Sản Trường Sa như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng 1.000 DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN1 | 10025’19,47” N | 107008’47,18” E | 10025’15,80” N | 107008’53,60” E |
KN2 | 10025’14,37” N | 107008’44,28” E | 10025’10,70” N | 107008’50,70” E |
KN3 | 10025’11,07” N | 107008’39,68” E | 10025’07,40” N | 107008’46,10” E |
KN4 | 10025’11,57” N | 107008’38,58” E | 10025’07,90” N | 107008’45,00” E |
KN5 | 10025’15,07” N | 107008’43,58” E | 10025’11,40” N | 107008’50,00” E |
KN6 | 10025’19,97” N | 107008’46,38” E | 10025’16,30” N | 107008’52,80” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Xuất hiện dải điểm độ sâu tính từ mép cầu cảng hướng ra phía luồng khoảng 06 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 3,07 m.
Ngoài dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu khu vực này đạt 3,50 m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng số 02 và số 03, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN1’ | 10025’10,92” N | 107008’37,48” E | 10025’07,22” N | 107008’43,97” E |
KN2’ | 10025’14,89” N | 107008’43,09” E | 10025’11,19” N | 107008’49,58” E |
KN3’ | 10025’13,62” N | 107008’43,20” E | 10025’09,91” N | 107008’49,70” E |
B3 | 10025’10,02” N | 107008’38,13” E | 10025’06,32” N | 107008’44,63” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,11 m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu KS.129.TB01, tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Kỹ thuật Xây dựng Thiên Bảo đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2022.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNhiên. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |