Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng 1.000 DWT, cầu cảng số 02 và số 03 của Bến cảng Hải Đoàn 129-Công ty TNHH MTV Hải Sản Trường Sa

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 182/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 24 tháng 8 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng 1.000 DWT, cầu cảng số 02 và số 03 của Bến cảng Hải Đoàn 129-Công ty TNHH MTV Hải Sản Trường Sa

VTU – 44 – 2022.

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải sông Dinh.

Căn cứ Đơn đề nghị số 1509/ĐĐN-CTy ngày 22/8/2022 của Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải khu nước trước cầu cảng 1.000 DWT, cầu cảng số 02 và số 03 của Bến cảng Hải Đoàn 129-Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa) trên sông Dinh tại phường 12, Tp. Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng 1.000 DWT, cầu cảng số 02 và số 03 của Bến cảng Hải Đoàn 129-Công ty TNHH MTV Hải Sản Trường Sa như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng 1.000 DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 10025’19,47” N 107008’47,18” E 10025’15,80” N 107008’53,60” E
KN2 10025’14,37” N 107008’44,28” E 10025’10,70” N 107008’50,70” E
KN3 10025’11,07” N 107008’39,68” E 10025’07,40” N 107008’46,10” E
KN4 10025’11,57” N 107008’38,58” E 10025’07,90” N 107008’45,00” E
KN5 10025’15,07” N 107008’43,58” E 10025’11,40” N 107008’50,00” E
KN6 10025’19,97” N 107008’46,38” E 10025’16,30” N 107008’52,80” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

- Xuất hiện dải điểm độ sâu tính từ mép cầu cảng hướng ra phía luồng khoảng 06 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 3,07 m.

Ngoài dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu khu vực này đạt 3,50 m trở lên.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng số 02 và số 03, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1’ 10025’10,92” N 107008’37,48” E 10025’07,22” N 107008’43,97” E
KN2’ 10025’14,89” N 107008’43,09” E 10025’11,19” N 107008’49,58” E
KN3’ 10025’13,62” N 107008’43,20” E 10025’09,91” N 107008’49,70” E
B3 10025’10,02” N 107008’38,13” E 10025’06,32” N 107008’44,63” E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 5,11 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu KS.129.TB01, tỷ lệ 1/500 do Công ty TNHH Kỹ thuật Xây dựng Thiên Bảo đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH MTV Hải sản Trường Sa (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực IX;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNhiên.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về việc tạm ngừng hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “13” Luồng hàng hải Sông Tiền

Về việc tạm ngừng hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “6” Luồng hàng hải Soài Rạp

Về thông số kỹ thuật của phạm vi khu thủy diện cầu cảng số 3 cho tàu trọng tải lớn đến 50.000 DWT – Cảng Quốc tế Long An

Về việc thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Định An – sông Hậu “đoạn từ phao số “21” đến rạch Gòi Lớn”

Về khu vực thi công Nạo vét duy tu hạng mục Cảng biển Trung tâm Điện lực Duyên Hải Giai đoạn 2 năm 2024