BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 210/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 18 tháng 9 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – tỉnh Ninh Thuận
NTN – 02 – 2023.
Vùng biển: tỉnh Ninh Thuận.
Căn cứ Đơn đề nghị số 138/BQL-KHNV ngày 13/9/2023 của Ban Quản lý Khai thác các cảng cá Ninh Thuận đề nghị Công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – tỉnh Ninh Thuận.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – tỉnh Ninh Thuận như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
C1 | 11°35’38,3”N | 109°02’44,1”E | 11°35’34,6”N | 109°02’50,6”E |
C2 | 11°35’34,4”N | 109°02’48,6”E | 11°35’30,7”N | 109°02’55,1”E |
C3 | 11°35’34,2”N | 109°02’48,4”E | 11°35’30,5”N | 109°02’54,9”E |
C4 | 11°35’34,2”N | 109°02’48,5”E | 11°35’30,4”N | 109°02’54,9”E |
C5 | 11°35’31,3”N | 109°02’45,8”E | 11°35’27,6”N | 109°02’52,3”E |
C6 | 11°35’35,9”N | 109°02’41,5”E | 11°35’32,2”N | 109°02’47,9”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,1 m.
- Trong phạm vi khảo sát tuyến luồng ra vào cầu cảng Ninh Chữ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
T1 | 11°35’33,6”N | 109°02’47,9”E | 11°35’29,8”N | 109°02’54,4”E |
T2 | 11°35’27,3”N | 109°02’53,7”E | 11°35’23,6”N | 109°03’00,2”E |
T3 | 11°35’22,9”N | 109°02’56,4”E | 11°35’19,2”N | 109°03’02,8”E |
T4 | 11°35’08,9”N | 109°03’01,4”E | 11°35’05,1”N | 109°03’07,8”E |
T5 | 11°34’47,9”N | 109°03’09,4”E | 11°34’44,2”N | 109°03’15,9”E |
T6 | 11°34’47,2”N | 109°03’07,6”E | 11°34’43,5”N | 109°03’14,1”E |
T7 | 11°35’08,2”N | 109°02’59,5”E | 11°35’04,5”N | 109°03’06,0”E |
T8 | 11°35’22,1”N | 109°02’54,6”E | 11°35’18,4”N | 109°03’01,0”E |
T9 | 11°35’26,2”N | 109°02’52,1”E | 11°35’22,4”N | 109°02’58,6”E |
T10 | 11°35’32,1”N | 109°02’46,6”E | 11°35’28,4”N | 109°02’53,0”E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,4 m.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ CNC_2309_01 đến cnc_2309_05 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQ_CNC_2309, tỷ lệ 1/2000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 9 năm 2023.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Ban Quản lý Khai thác các cảng cá Ninh Thuận (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VIII; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Các phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |