Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – tỉnh Ninh Thuận

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 210/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 18 tháng 9 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – tỉnh Ninh Thuận

NTN – 02 – 2023.

Vùng biển: tỉnh Ninh Thuận.

Căn cứ Đơn đề nghị số 138/BQL-KHNV ngày 13/9/2023 của Ban Quản lý Khai thác các cảng cá Ninh Thuận đề nghị Công bố thông báo hàng hải phạm vi độ sâu khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – tỉnh Ninh Thuận.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ – tỉnh Ninh Thuận như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cầu cảng Ninh Chữ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
C1 11°35’38,3”N 109°02’44,1”E 11°35’34,6”N 109°02’50,6”E
C2 11°35’34,4”N 109°02’48,6”E 11°35’30,7”N 109°02’55,1”E
C3 11°35’34,2”N 109°02’48,4”E 11°35’30,5”N 109°02’54,9”E
C4 11°35’34,2”N 109°02’48,5”E 11°35’30,4”N 109°02’54,9”E
C5 11°35’31,3”N 109°02’45,8”E 11°35’27,6”N 109°02’52,3”E
C6 11°35’35,9”N 109°02’41,5”E 11°35’32,2”N 109°02’47,9”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,1 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát tuyến luồng ra vào cầu cảng Ninh Chữ được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
T1 11°35’33,6”N 109°02’47,9”E 11°35’29,8”N 109°02’54,4”E
T2 11°35’27,3”N 109°02’53,7”E 11°35’23,6”N 109°03’00,2”E
T3 11°35’22,9”N 109°02’56,4”E 11°35’19,2”N 109°03’02,8”E
T4 11°35’08,9”N 109°03’01,4”E 11°35’05,1”N 109°03’07,8”E
T5 11°34’47,9”N 109°03’09,4”E 11°34’44,2”N 109°03’15,9”E
T6 11°34’47,2”N 109°03’07,6”E 11°34’43,5”N 109°03’14,1”E
T7 11°35’08,2”N 109°02’59,5”E 11°35’04,5”N 109°03’06,0”E
T8 11°35’22,1”N 109°02’54,6”E 11°35’18,4”N 109°03’01,0”E
T9 11°35’26,2”N 109°02’52,1”E 11°35’22,4”N 109°02’58,6”E
T10 11°35’32,1”N 109°02’46,6”E 11°35’28,4”N 109°02’53,0”E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,4 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ  CNC_2309_01 đến cnc_2309_05 tỷ lệ 1/500 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQ_CNC_2309, tỷ lệ 1/2000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 9 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Ban Quản lý Khai thác các cảng cá Ninh Thuận (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Nha Trang;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VIII;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên.

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu của khu nước trước cầu cảng số 7 và cầu cảng 2.200 DWT của Cảng Cát Lái

Về việc thiết lập mới 08 phao báo hiệu hàng hải luồng Định An – Cần Thơ đoạn Vàm Ô Môn

Về việc phục hồi hoạt động đèn chính: Đèn biển Hòn Nước

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng Container quốc tế SP-ITC của Công ty cổ phần Vận tải và Thương mại Quốc tế

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động của phao báo hiệu hàng hải phục vụ thi công nạo vét luồng Soài Rạp