Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng số 7 và cầu cảng 2200DWT của Công ty Cổ phần cảng Cát Lái

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 349/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 30 tháng 12 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng số 7 và cầu cảng 2200DWT của Công ty Cổ phần cảng Cát Lái

HCM – 62 – 2024.

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai.

Căn cứ Đơn đề nghị số 95/CV-CCL ngày 27/12/2024 của Công ty Cổ phần cảng Cát Lái về việc công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng số 7 và cầu cảng 2200DWT.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng số 7 và cầu cảng 2200DWT, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng số 7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
V1 10°45’47,9”N 106°47’53,5”E 10°45’44,2”N 106°48’00,0”E
V2 10°45’55,6”N 106°47’57,8”E 10°45’51,9”N 106°48’04,3”E
V3 10°45’55,6”N 106°48’01,2”E 10°45’51,9”N 106°48’07,7”E
V4 10°45’45,0”N 106°47’55,3”E 10°45’41,3”N 106°48’01,8”E
  • Xuất hiện các điểm độ sâu 10,77 m; 11,67 m; 11,79 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
10,77 10°45’55,5”N 106°47’57,9”E 10°45’51,8”N 106°48’04,3”E
11,67 10°45’55,4”N 106°47’58,0”E 10°45’51,7”N 106°48’04,4”E
11,79 10°45’55,6”N 106°47’58,2”E 10°45’51,9”N 106°48’04,6”E
  • Ngoài các điểm độ sâu nêu trên độ sâu khu nước này đạt 12,16 m.
  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng 2200DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
KN1 10°45’59,0”N 106°47’58,6”E 10°45’55,3”N 106°48’05,1”E
KN2 10°45’58,5”N 106°47’57,1”E 10°45’54,8”N 106°48’03,6”E
KN3 10°45’55,9”N 106°47’55,9”E 10°45’52,2”N 106°48’02,4”E
KN4 10°45’55,5”N 106°47’57,0”E 10°45’51,8”N 106°48’03,5”E
  • Độ sâu đạt 3,15 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần cảng Cát Lái (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu KS-CATLAI, tỷ lệ 1/500 do Công ty Cổ phần cảng Cát Lái cung cấp kèm theo đơn đề nghị số 95/CV-CCL ngày 27/12/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Hoa tiên Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNhiên.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc chấm dứt hoạt động phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “V1”, “V2” phục vụ thi công nạo vét khu nước trước bến, vũng quay tàu, xây dựng bến cầu tàu Cảng thủy nội địa Vĩnh Tân

Về thông số kỹ thuật khu vực đón trả hoa tiêu tại cảng biển An Thới – tỉnh Kiên Giang

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước bến cầu cảng Bến cảng chuyên dụng quốc tế Lee&Man Việt Nam.

Về thông số kỹ thuật của độ sâu khu nước trước cầu cảng 1A, 2A, 3A, 4A, 1B, 3B, 4B, 1C và 2C – Tổng kho xăng dầu Nhà Bè

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước tuyến luồng và vũng quay tàu bến cảng LPG Hồng Mộc – Cam Ranh