BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 349/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 30 tháng 12 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng số 7 và cầu cảng 2200DWT của Công ty Cổ phần cảng Cát Lái
HCM – 62 – 2024.
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai.
Căn cứ Đơn đề nghị số 95/CV-CCL ngày 27/12/2024 của Công ty Cổ phần cảng Cát Lái về việc công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu cảng số 7 và cầu cảng 2200DWT.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng số 7 và cầu cảng 2200DWT, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng số 7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
V1 | 10°45’47,9”N | 106°47’53,5”E | 10°45’44,2”N | 106°48’00,0”E |
V2 | 10°45’55,6”N | 106°47’57,8”E | 10°45’51,9”N | 106°48’04,3”E |
V3 | 10°45’55,6”N | 106°48’01,2”E | 10°45’51,9”N | 106°48’07,7”E |
V4 | 10°45’45,0”N | 106°47’55,3”E | 10°45’41,3”N | 106°48’01,8”E |
- Xuất hiện các điểm độ sâu 10,77 m; 11,67 m; 11,79 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
10,77 | 10°45’55,5”N | 106°47’57,9”E | 10°45’51,8”N | 106°48’04,3”E |
11,67 | 10°45’55,4”N | 106°47’58,0”E | 10°45’51,7”N | 106°48’04,4”E |
11,79 | 10°45’55,6”N | 106°47’58,2”E | 10°45’51,9”N | 106°48’04,6”E |
- Ngoài các điểm độ sâu nêu trên độ sâu khu nước này đạt 12,16 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng 2200DWT, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN1 | 10°45’59,0”N | 106°47’58,6”E | 10°45’55,3”N | 106°48’05,1”E |
KN2 | 10°45’58,5”N | 106°47’57,1”E | 10°45’54,8”N | 106°48’03,6”E |
KN3 | 10°45’55,9”N | 106°47’55,9”E | 10°45’52,2”N | 106°48’02,4”E |
KN4 | 10°45’55,5”N | 106°47’57,0”E | 10°45’51,8”N | 106°48’03,5”E |
- Độ sâu đạt 3,15 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Cổ phần cảng Cát Lái (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu KS-CATLAI, tỷ lệ 1/500 do Công ty Cổ phần cảng Cát Lái cung cấp kèm theo đơn đề nghị số 95/CV-CCL ngày 27/12/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Tp. Hồ Chí Minh; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Hoa tiên Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH; – Lưu VT-VP, P.ATHHNhiên. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |