BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 145/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 6 năm 2022 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị Dầu khí
VTU – 33 – 2022
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 458/KCKL-TKQLKT nhận ngày 28/6/2022 của Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị dầu khí; kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu DK_2206 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 6 năm 2022 và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước cầu cảng tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị dầu khí như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 1 – khu nước trước cầu cảng tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị dầu khí được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B1 | 10°23’34,6” N | 107°04’37,6” E | 10°23’30,9” N | 107°04’44,0” E |
B2 | 10°23’44,9” N | 107°04’42,5” E | 10°23’41,3” N | 107°04’48,9” E |
B3 | 10°23’46,4” N | 107°04’39,3” E | 10°23’42,7” N | 107°04’45,8” E |
B4 | 10°23’47,0” N | 107°04’36,9” E | 10°23’43,4” N | 107°04’43,3” E |
B5 | 10°23’47,8” N | 107°04’29,8” E | 10°23’44,1” N | 107°04’36,3” E |
B6 | 10°23’38,9” N | 107°04’33,1” E | 10°23’35,2” N | 107°04’39,5” E |
B7 | 10°23’36,7” N | 107°04’32,8” E | 10°23’33,0” N | 107°04’39,3” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Xuất hiện điểm độ sâu 2,7 m tại vị trí có tọa độ sau :
Độ sâu
(m) |
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
2,7 | 10°23’36,2” N | 107°04’34,1” E | 10°23’32,5” N | 107°04’40,5” E |
- Ngoài điểm độ sâu nêu trên độ sâu khu vực này đạt 3,0 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 2 – khu nước trước cầu cảng tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị dầu khí, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B10 | 10°23’33,2” N | 107°04’40,7” E | 10°23’29,5” N | 107°04’47,1” E |
B11 | 10°23’43,6” N | 107°04’45,4” E | 10°23’39,9” N | 107°04’51,8” E |
B2 | 10°23’44,9” N | 107°04’42,5” E | 10°23’41,3” N | 107°04’48,9” E |
B1 | 10°23’34,6” N | 107°04’37,6” E | 10°23’30,9” N | 107°04’44,0” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 1,4 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu vực 3 – khu nước trước cầu cảng tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị dầu khí, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B7 | 10°23’36,7” N | 107°04’32,8” E | 10°23’33,0” N | 107°04’39,3” E |
B6 | 10°23’38,9” N | 107°04’33,1” E | 10°23’35,2” N | 107°04’39,5” E |
B5 | 10°23’47,8” N | 107°04’29,8” E | 10°23’44,1” N | 107°04’36,3” E |
B9 | 10°23’48,0” N | 107°04’27,2” E | 10°23’44,4” N | 107°04’33,6” E |
B8 | 10°23’37,4” N | 107°04’31,3” E | 10°23’33,7” N | 107°04’37,7” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 0,2 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải khu vực IX; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHBằng |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |