BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 05/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 19 tháng 01 năm 2022 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của khu nước, vũng quay tàu và luồng Dự án khu Bến cảng Cà Ná giải đoạn 1 – Cảng biển tổng hợp Cà Ná tại thôn Thương Diêm, xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận
NTN – 01 – 2022
Vùng biển: Tỉnh Ninh Thuận.
Căn cứ Đơn đề nghị số 45A/022/ĐĐN/TNCNP ngày 15/01/2022 của Công ty cổ phần Cảng Quốc tế Trung Nam Cà Ná về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật của khu nước, vũng quay tàu và luồng Dự án khu Bến cảng Cà Ná giải đoạn 1 – Cảng biển tổng hợp Cà Ná tại thôn Thương Diêm, xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước, vũng quay tàu và luồng Dự án khu Bến cảng Cà Ná giải đoạn 1 – Cảng biển tổng hợp Cà Ná tại thôn Thương Diêm, xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (B) | Kinh độ (L) | Vĩ độ (B) | Kinh độ (L) | |
K1 | 11°18’59,36” N | 108°54’31,08” E | 11°18’55,64” N | 108°54’37,50” E |
B1 | 11°18’47,80” N | 108°54’49,00” E | 11°18’44,09” N | 108°54’55,41” E |
B4 | 11°18’49,78” N | 108°54’49,85” E | 11°18’46,06” N | 108°54’56,27” E |
B3 | 11°18’56,06” N | 108°54’40,11” E | 11°18’52,35” N | 108°54’46,52” E |
B2 | 11°19’00,46” N | 108°54’33,29” E | 11°18’56,75” N | 108°54’39,71” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,8 m.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn đường kính D=570 m, tâm O tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (B) | Kinh độ (L) | Vĩ độ (B) | Kinh độ (L) | |
O | 11°18’45,28” N | 108°54’34,81” E | 11°18’41,56” N | 108°54’41,22” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,7 m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Điểm khống chế | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | |||||
Vĩ độ (B) | Kinh độ (L) | Vĩ độ (B) | Kinh độ (L) | ||||
Tim luồng | |||||||
O1 | 11°18’04,40” N | 108°53’05,02” E | 11°18’00,69” N | 108°53’11,44” E | |||
O2 | 11°18’35,38” N | 108°53’24,89” E | 11°18’31,67” N | 108°53’31,30” E | |||
O3 | 11°18’46,56” N | 108°54’00,27” E | 11°18’42,85” N | 108°54’06,68” E | |||
Biên luồng trái | |||||||
T1 | 11°18’05,10” N | 108°53’01,80” E | 11°18’01,39”N | 108°53’08,22” E | |||
T2 | 11°18’25,69” N | 108°53’06,59” E | 11°18’21,98”N | 108°53’13,00” E | |||
T3 | 11°18’50,59” N | 108°53’39,63” E | 11°18’46,87”N | 108°53’46,04” E | |||
T4 | 11°18’48,90” N | 108°54’24,94” E | 11°18’45,19”N | 108°54’31,36” E | |||
Biên luồng phải | |||||||
P1 | 11°18’02,50” N | 108°53’13,81” E | 11°17’58,79” N | 108°53’20,22” E | |||
P2 | 11°18’19,88” N | 108°53’15,72” E | 11°18’16,17”N | 108°53’22,14” E | |||
P3 | 11°18’39,95” N | 108°53’43,05” E | 11°18’36,24”N | 108°53’49,46” E | |||
P4 | 11°18’43,31” N | 108°54’00,14” E | 11°18’39,60”N | 108°54’06,55” E | |||
P5 | 11°18’42,40” N | 108°54’24,69” E | 11°18’38,68”N | 108°54’31,11” E | |||
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 16,0 m.
- Trong phạm vi khảo sát, rà quét chướng ngại vật được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên không có chướng ngại vật ảnh hưởng đến tàu hành hải.
Số liệu căn cứ báo cáo kết quả khảo sát địa hình và rà quét chướng ngại vật ký hiệu TPA20210924.TC5.H3.V0.DH kèm theo bình đồ ký hiệu từ TPA20210924.TC5.H1.V1.DH.01 đến TPA20210924.TC5.H1.V1.DH.09 tỷ lệ 1/1000 do Công ty cổ phần Tư vấn Thiết kế Cảng – Kỹ thuật Biển đo đạc hoàn tháng 01 năm 2022.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần Cảng Quốc tế Trung Nam Cà Ná (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực VIII; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |