Thứ tư, 11/12/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 232/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 17 tháng 9 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

TVH – 38 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh.

Tên luồng: Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu.

Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ TTLSH_2409_01 đến TTLSH_2409_12 tỷ lệ 1/5000 đo đạc hoàn thành tháng 9/2024 và các tài liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu như sau:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”.

  1. Đoạn 1 – Đoạn luồng biển: Từ phao BHHH số “0” đến đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (khu vực cặp đăng tiêu BHHH số “9”, “12”), chiều dài 7,7 km:

1.1. Đoạn từ phao BHHH số “0” đến hạ lưu cặp phao BHHH số “7”, “10” – 200 m, chiều rộng đáy luồng 150 m, chiều dài 6,5 km.

- Đoạn từ phao BHHH số “0” đến cặp phao BHHH số “1”, “2” + 380 m, chiều dài khoảng 1,7 km, độ sâu đạt 6,5 m.

- Đoạn từ cặp phao BHHH số “1”, “2” + 380 m đến cặp phao BHHH số “3”, “4” + 280 m, chiều dài khoảng 1,2 km, độ sâu đạt 5,0 m, độ sâu tại tim luồng đạt 5,7 m.

- Đoạn từ cặp phao BHHH số “3”, “4” + 280 m đến phao BHHH số “8”, chiều dài khoảng 2,3 km, độ sâu đạt 4,5 m, độ sâu tại tim luồng đạt 5,0 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “8” đến cặp phao BHHH số “7”, “10” – 200 m, chiều dài khoảng 1,3 km: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 3,0 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 150 m, độ sâu đạt 2,2 m nằm sát biên phải luồng.

1.2. Đoạn từ cặp phao BHHH số “7”, “10” – 200 m đến cặp đăng tiêu số “9”, “12”, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 85 m, chiều dài khoảng 1,2 km.

- Đoạn từ cặp phao BHHH số “7”, “10” – 200 m đến cặp phao BHHH số “7”, “10” + 200 m, chiều dài khoảng 400 m: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 5,4 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng nhỏ nhất 85 m, độ sâu đạt 3,2 m nằm sát biên trái luồng.

- Đoạn từ cặp phao BHHH số “7”, “10” + 200 m đến cặp đăng tiêu BHHH số “9”, “12”, chiều dài khoảng 800 m: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 7,3 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng nhỏ nhất 85 m, độ sâu đạt 5,3 m nằm sát biên trái luồng.

  1. Đoạn 2 – Đoạn luồng kênh Tắt: Từ đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (khu vực cặp đăng tiêu số “9”, “12”) đến ngã ba kênh Quan Chánh Bố – kênh Tắt, chiều dài 8,7 km:

- Đoạn từ đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (khu vực cặp đăng tiêu BHHH số “9”, “12”) đến đăng tiêu BHHH số “22” – 420 m, chiều dài khoảng 7,8 km: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 6,6 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng nhỏ nhất 85 m, độ sâu đạt 5,0 m nằm sát biên phải luồng.

- Đoạn từ đăng tiêu BHHH số “22” – 420 m đến đến ngã ba kênh Quan Chánh Bố – kênh Tắt, chiều dài khoảng 900 m: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 6,2 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng nhỏ nhất 85 m, độ sâu đạt 2,7 m.

  1. Đoạn 3 – Đoạn luồng kênh Quan Chánh Bố: Từ ngã ba kênh Quan Chánh Bố – kênh Tắt đến ngã ba sông Hậu – kênh Quan Chánh Bố (khu vực phao BHHH số “58”), chiều dài khoảng 20,0 km:

- Đoạn từ ngã ba kênh Quan Chánh Bố – kênh Tắt đến phao BHHH số “25” + 200 m, chiều dài khoảng 5,7 km: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 6,0 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng nhỏ nhất 85 m, độ sâu đạt 5,1 m nằm sát 02 biên luồng.

- Đoạn từ phao BHHH số “25” + 200 m đến cặp đăng tiêu BHHH số “34”, “27”  chiều dài khoảng 950 m: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 5,6 m, độ sâu tại tim luồng đạt 6,4 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 85 m, độ sâu đạt 4,3 m nằm sát biên phải luồng.

- Đoạn từ cặp đăng tiêu BHHH số “34”, “27” đến cặp đăng tiêu BHHH số “50”, “45” – 330 m, chiều dài khoảng 10,2 km: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 4,8 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng nhỏ nhất 85 m, độ sâu đạt 4,2 m nằm sát biên phải luồng.

- Đoạn từ cặp đăng tiêu BHHH số “50”, “45” – 330 m đến cặp đăng tiêu BHHH số “54”, “49” – 400 m, chiều dài khoảng 1,6 km: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 5,2 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng nhỏ nhất 85 m, độ sâu đạt 4,3 m nằm sát biên phải luồng.

- Đoạn từ cặp đăng tiêu BHHH số “54”, “49” – 400 m đến cặp đăng tiêu BHHH số “54”, “49” + 150 m, chiều dài khoảng 550 m, độ sâu đạt 4,2 m, độ sâu tại tim luồng đạt 4,8 m.

- Đoạn từ cặp đăng tiêu BHHH số “54”, “49” + 150 m đến ngã ba sông Hậu – kênh Quan Chánh Bố (khu vực phao BHHH số “58”), chiều dài khoảng 1,0 km: trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 1,7 m, độ sâu tại tim luồng đạt 2,4 m; trong phạm vi đáy luồng có chiều rộng nhỏ nhất 85 m, độ sâu đạt -0,5 m (cao hơn mực nước “số 0 hải đồ”) nằm sát biên phải luồng.

  1. Đoạn 4 – Đoạn luồng sông Hậu: Từ ngã ba sông Hậu – kênh Quan Chánh Bố (khu vực phao BHHH số “58”) đến thượng lưu cặp phao BHHH số “76”, “69” (khu vực giao với luồng hàng hải Định An – Sông Hậu), chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 95 m, chiều dài khoảng 16,2 km:

- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng, kéo dài từ phao BHHH số “58” đến phao BHHH số “58” + 180 m, chiều dài khoảng 180 m, lấn luồng xa nhất 40 m, độ sâu đạt 4,4 m.

- Dải điểm độ sâu kéo dài từ cặp phao BHHH số “64”, “57” – 550 m đến cặp phao BHHH số “64”, “57”, chiều dài khoảng 550 m, độ sâu đạt 6,0 m.

Ngoài các dải điểm độ sâu nên trên độ sâu đoạn luồng này đạt 6,5 m.

  1. Khu nước tránh tàu: Gồm 02 khu nước tránh tàu thuộc khu vực đoạn 3 – Đoạn luồng kênh Quan Chánh Bố.

- Khu nước tránh tàu 1: Tại phía phải luồng, khu vực cặp đăng tiêu BHHH số “19”, “24”, chiều rộng khu nước 50 m, chiều dài khu nước 600 m, độ sâu đạt 4,8 m.

- Khu nước tránh tàu 2: Tại phía phải luồng, khu vực từ cặp đăng tiêu BHHH số “40”, “33” đến cặp đăng tiêu BHHH số “42”, “35”, chiều rộng khu nước 50 m, chiều dài khu nước 600 m, độ sâu đạt 1,0 m nằm sát biên phải khu tránh tàu.

  1. Chướng ngại vật trên luồng: Xuất hiện rải rác đáy cá di động trên đoạn luồng từ ngã ba kênh Quan Chánh Bố – kênh Tắt đến phao BHHH số “29”.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Tàu thuyền hành hải trên Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống BHHH dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các điểm độ sâu, dải độ sâu, chướng ngại vật tại các khu vực nêu trên và tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– CN Cty TNHH MTV HTHH miền Nam – Hoa tiêu V;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHNăng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng NASOS của Trung tâm Ứng phó sự cố tràn dầu khu vực miền Nam

Thiết lập mới hệ thống phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “T1”, “T2”, “T3”, “T4” phục vụ thi công Kéo dây vượt sông Hậu – Đường dây 110kV Trần Đề – Cù Lao Dung, tỉnh Sóc Trăng

Về thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng Vĩnh Hưng của Công ty TNHH Vĩnh Hưng Đồng Nai

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng nhập Clinker trên sông Soài Rạp

Về việc tàu NINA hoạt động nạo vét luồng vào bến, khu nước trước bến, vũng quay tàu bến Hydrocarbon 1 và 2 thuộc Gói thầu F của dự án Tổ hợp hóa dầu miền Nam Việt Nam