Thứ năm, 24/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 62/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 27 tháng 3 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

TVH – 04 – 2023

Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh.

Tên luồng: Luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu.

Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ TTLSH_2303_01 đến TTLSH_2303_34 tỷ lệ 1/2000 đo đạc hoàn thành tháng 03/2023 và các tài liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu như sau:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”.

  1. Đoạn 1 – Đoạn luồng biển: Từ phao BHHH số “0” đến đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (khu vực cặp Đăng tiêu BHHH số “9”, “12”) có chiều dài khoảng 7,7 km.
  • Đoạn luồng từ phao BHHH số “0” đến cặp phao BHHH số “7”, “10” – 200 m, chiều rộng đáy luồng 150 m, chiều dài 6,5 km như sau:

+ Đoạn luồng từ phao BHHH số “0” đến cặp phao BHHH số “1”, “2” + 200 m, chiều dài khoảng 1,5 km, độ sâu đạt 6,5 m.

+ Đoạn từ cặp phao BHHH số “1”, “2” + 200 m đến cặp phao BHHH số “5” “6” + 330 m, chiều dài khoảng 2,7 km, độ sâu đạt 5,0 m.

+ Đoạn luồng từ cặp phao BHHH số “5”, “6” + 330 m đến cặp phao BHHH số “7”, “10” – 200 m, chiều dài khoảng 2,2 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 2,6 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 150 m, độ sâu đạt 1,7 m nằm sát biên phải luồng, độ sâu tại tim luồng đạt 3,0 m.

- Đoạn luồng từ cặp phao BHHH số “7”, “10” – 200 m đến cặp Đăng tiêu số “9”, “12”, chiều dài khoảng 1,2 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m (tính từ tim luồng ra mỗi bên 35 m), độ sâu đạt 4,6 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 2,7 m nằm sát biên trái luồng, độ sâu tại tim luồng đạt 4,9 m.

  1. Đoạn 2 – Đoạn luồng kênh Tắt: Từ đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (khu vực cặp Đăng tiêu BHHH số “9”,“12”) đến ngã ba kênh Quan Chánh Bố – kênh Tắt, chiều dài 8,7 km như sau:

- Đoạn luồng từ đê biển xã Dân Thành, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (khu vực cặp Đăng tiêu BHHH số “9”,“12”) đến cặp đăng tiêu BHHH số “17”,“20” – 800 m, chiều dài khoảng 5,8 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 6,6 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 4,9 m nằm sát biên trái luồng.

- Đoạn luồng từ cặp đăng tiêu BHHH số “17”, “20” – 800 m đến cặp đăng tiêu BHHH số “17”, “20” + 1100 m, chiều dài khoảng 1,9 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 6,4 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 5,7 m, độ sâu tại tim luồng đạt 6,9 m.

- Đoạn luồng từ cặp đăng tiêu BHHH số “17”, “20” + 1100 m đến  ngã ba kênh Quan Chánh Bố – kênh Tắt,  chiều dài khoảng 0,9 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 5,6 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 1,1 m nằm sát biên trái luồng.

  1. Đoạn 3 – Đoạn luồng kênh Quan Chánh Bố: Từ ngã ba kênh Quan Chánh Bố – kênh Tắt đến ngã ba sông Hậu – kênh Quan Chánh Bố (khu vực phao BHHH số “46”), chiều dài khoảng 20,0 km như sau:

- Đoạn luồng từ ngã ba kênh Quan Chánh Bố – kênh Tắt đến đăng tiêu BHHH số “19” + 800 m, chiều dài khoảng 1,1 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 5,8 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 5,3 m.

- Đoạn luồng từ đăng tiêu BHHH số “19” + 800 m đến đăng tiêu BHHH số “26” – 600 m, chiều dài khoảng 1,0 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 7,9 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 5,9 m.

- Đoạn luồng từ đăng tiêu BHHH số “26” – 600 m đến cặp đăng tiêu BHHH “32”, “38” – 500 m, chiều dài khoảng 11 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 5,1 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 4,3 m.

- Đoạn luồng từ cặp đăng tiêu BHHH số “32”, “38” – 500 m đến cặp đăng tiêu BHHH số “32”, “38” + 200 m, chiều dài khoảng 0,7 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 6,5 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 5,0 m.

- Đoạn luồng từ cặp đăng tiêu BHHH số “32”, “38” + 200 m đến cặp đăng tiêu BHHH số “37”, “42” + 400 m, chiều dài khoảng 3,7 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 6,0 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 4,2 m.

- Đoạn luồng từ cặp đăng tiêu BHHH số “37”, “42” + 400 m đến cặp đăng tiêu BHHH “39”, “44” + 200 m, chiều dài khoảng 1,4 km: trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 5,4 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 4,8 m.

- Đoạn luồng từ cặp đăng tiêu BHHH số “39”, “44” + 200 m đến ngã ba sông Hậu – kênh Quan Chánh Bố (khu vực phao BHHH số “46”), chiều dài khoảng 800 m: trông phạm vi đáy luồng có bề rộng 70 m, độ sâu đạt 4,4 m; trong phạm vi đáy luồng có bề rộng 85 m, độ sâu đạt 0,0 m, nằm sát biên phải luồng.

  1. Đoạn 4 – Đoạn luồng sông Hậu: Từ ngã ba sông Hậu – kênh Quan Chánh Bố (khu vực phao BHHH số “46”) đến thượng lưu cặp phao BHHH số “57”, “64” (khu vực giao với luồng hàng hải Định An – Sông Hậu), chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 95 m, chiều dài khoảng 16,2 km như sau:

- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “46” đến phao BHHH số “46” + 200 m, chiều dài khoảng 200 m, lấn luồng xa nhất 25 m, độ sâu đạt 3,6 m.

- Xuất hiện các điểm độ sâu 6,4 m; 6,2 m; 6,4 m; 6,4 m tại   trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
6,4 9°36’55,7” N 106°16’15,4” E 9°36’52,1” N 106°16’21,7” E
6,2 9°36’59,3” N 106°16’08,1” E 9°36’55,7” N 106°16’14,5” E
6,4 9°37’56,1” N 106°14’40,4” E 9°37’52,5” N 106°14’46,7” E
6,4 9°37’58,1” N 106°14’37,7” E 9°37’54,4” N 106°14’44,4” E

- Ngoài các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 6,5 m.

  1. Khu nước tránh tàu: Gồm 02 khu nước tránh tàu thuộc khu vực đoạn 3 – đoạn luồng kênh Quan Chánh Bố

- Khu nước tránh tàu 1: Tại phía phải luồng, khu vực cặp đăng tiêu số “19”, “24”, chiều rộng khu nước 50 m, chiều dài khu nước 600 m, độ sâu đạt 4,8 m.

- Khu nước tránh tàu 2: Tại phía phải luồng, khu vực từ cặp Đăng tiêu số “29”, “34” đến cặp Đăng tiêu số “31”, “36”, chiều rộng khu nước 50 m, chiều dài khu nước 600 m, độ sâu đạt 0,4 m nằm sát biên phải khu nước tránh tàu.

  1. Chướng ngại vật trên luồng: Xuất hiện rải rác các đáy cá di động trên đoạn luồng từ cặp đăng tiêu số “19”, “24” đến cặp đăng tiêu số “23”, “28”, lấn luồng xa nhất khoảng 40 m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các điểm độ sâu, dải độ sâu, chướng ngại vật tại các khu vực nêu trên và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực V;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHHòa.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Thiết lập mới phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “KB1”, “KB2”, “KB3”, “KB4”, “KB5”, “KB6” ,”KB7”, “KB8” phục vụ thi công công trình đường dây 220kV Kiên Bình – Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang

Về thông số kỹ thuật của khu nước bến phao neo PL03 (bến phao BP21 cũ) của Công ty TNHH cảng Phước Long

Về thông số kỹ thuật khu neo đậu tàu trên sông Đồng Nai và sông Thị Vải thuộc vùng nước cảng biển do Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai quản lý

Tọa độ hệ thống các đường ống dẫn khí dưới biển

Về việc hoạt động khảo sát địa chấn phân giải cao tại khu vực vị trí giếng khoan phát triển LD-3P&PLD-1P, Lô 06.1