THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Định An – Cần Thơ, đoạn luồng theo thiết kế nạo vét duy tu năm 2016.
TVH – 09 – 2016.
Vùng biển: Tỉnh Trà Vinh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Định An – Cần Thơ.
Đoạn luồng: Từ phao số “0” đến phao số “16”.
Căn cứ Báo cáo khảo sát kèm các bình đồ khảo sát tỷ lệ 1:2.000 có ký hiệu ĐCĐA_1603_01 đến ĐCĐA_1603_12 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam hoàn thành trong tháng 3 năm 2016;
Tiếp theo Thông báo hàng hải số /TBHH-TCTBĐATHHMN, ngày 07/4/2015 Về việc thay đổi đặc tính hoạt động của các phao báo hiệu hàng hải trên luồng hàng hải Định An – Cần Thơ theo thiết kế nạo vét duy tu năm 2016,
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
1- Hướng tuyến luồng hàng hải Định An – Cần Thơ, đoạn thiết kế nạo vét duy tu năm 2016 từ phao báo hiệu hàng hải số “0” đến phao báo hiệu hàng hải số “16” thay đổi như sau:
+ Đoạn luồng từ điểm T0 (phao báo hiệu hàng hải số “0”) đến điểm T1 (phao báo hiệu hàng hải số “3”) luồng tàu đi theo hướng:
236056’11’’ – 56056’11’’.
+ Đoạn luồng từ điểm T1 đến điểm T2 (phao báo hiệu hàng hải số “5”) luồng tàu đi theo hướng:
253017’46’’ – 73017’46’’.
+ Đoạn luồng từ điểm T2 đến điểm TP2 (phao báo hiệu hàng hải số “5A”) luồng tàu đi theo hướng:
264050’22’’ – 84050’22’’.
+ Đoạn luồng từ điểm TP2 đến điểm T3 (phao báo hiệu hàng hải số “7”) luồng tàu đi theo hướng:
272010’49’’ – 92010’49’’.
+ Đoạn luồng từ điểm T3 đến điểm T4 (phao báo hiệu hàng hải số “13”) luồng tàu đi theo hướng:
308044’51’’ – 128044’51’’.
+ Đoạn luồng từ điểm T4 đến điểm T5 (phao báo hiệu hàng hải số “16”) luồng tàu đi theo hướng:
308044’51’’ – 128044’51’’.
+ Từ điểm T5 vào đến Cảng Cần Thơ hướng tuyến luồng không đổi so với hướng tuyến luồng đã được phê duyệt những năm trước đây.
Toạ độ của các điểm tim luồng theo bảng sau:
Điểm | Hệ tọa độ VN-2000 | Hệ tọa độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
T0 | 09o28’18”5 N | 106o30’50”5 E | 09o28’14”8 N | 106o30’57”0 E |
T1 | 09o27’26”8 N | 106o29’30”4 E | 09o27’23”1 N | 106o29’36”9 E |
T2 | 09o27’00”5 N | 106o28’01”4 E | 09o26’56”8 N | 106o28’08”9 E |
TP2 | 09o26’55”1 N | 106o27’01”1 E | 09o26’51”4 N | 106o27’07”6 E |
T3 | 09o26’58”0 N | 106o25’49”1 E | 09o26’54”3 N | 106o25’55”6 E |
T4 | 09o28’22”2 N | 106o24’03”5 E | 09o28’18”5 N | 106o24’10”0 E |
T5 | 09o29’37”5 N | 106o22’55”7 E | 09o29’33”8 N | 106o23’02”2 E |
2- Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 100m, dài khoảng 17km đoạn từ phao số “0” đến phao số “16” luồng hàng hải Định An – Cần Thơ, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải, độ sâu bằng mét tính đến mực nước số 0 Hải đồ như sau:
2.1. Độ sâu nhỏ nhất là 2,7m xuất hiện tại các vị trí, khu vực như sau:
- Điểm cạn sát biên luồng trái, cách thượng lưu phao BHHH số “4” + 640m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ tọa độ VN-2000 | Hệ tọa độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) |
09o27’18”7 N | 106o29’08”1 E | 09o27’15”0 N | 106o29’14”6 E |
- Điểm cạn cách bên phải tim luồng khoảng 12m, cách thượng lưu phao BHHH số “5A” + 1.400m, tại vị trí có tọa độ:
Hệ tọa độ VN-2000 | Hệ tọa độ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) |
09o26’57”3 N | 106o26’15”3 E | 09o26’53”6 N | 106o26’21”9 E |
- Các điểm cạn xuất hiện trên trục luồng khu vực từ thượng lưu phao BHHH số “9” + 150m đến thượng lưu phao BHHH số “9” + 250m.
2.2. Ngoài các các vị trí, khu vực cạn trên, độ sâu trên trục đoạn luồng này đạt từ 2,9m trở lên.
HƯỚNG DẪN HÀNH HẢI:
Tàu thuyền ra, vào luồng hàng hải Định An – Cần Thơ hành trình theo đúng trục luồng được thông báo trên và tuân thủ hướng dẫn của hệ thống báo hiệu hàng hải để hành hải an toàn.