BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 119/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 5 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đồng Nai
HCM – 19 – 2024
Vùng biển: thành phố Hồ Chí Minh, tỉnh Đồng Nai.
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai.
Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ ĐN_2405_01 đến ĐN_2405_21, tỷ lệ 1/2.000 đo đạc hoàn thành tháng 5/2024, các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đồng Nai như sau:
Trong phạm vi tuyến luồng hàng hải có chiều dài 35,7 km, chiều rộng đáy luồng 150 m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”
- Đoạn 1: Tiếp nối luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu tại Nhà Bè, bắt đầu từ Mũi Đèn Đỏ đến ngã ba rạch Ông Nhiêu có chiều dài 9,5 km, độ sâu đạt 8,6 m.
- Đoạn 2: Từ ngã ba rạch Ông Nhiêu đến hạ lưu cầu Đồng Nai (cách cầu Đồng Nai 150 m) chiều dài 26,2 km (đoạn luồng qua khu vực cầu Long Thành dài khoảng 1,0 km, với 02 khoang thông thuyền, mỗi khoang rộng 60 m):
- Đoạn luồng từ ngã ba rạch Ông Nhiêu đến phao BHHH số “15” + 650 m, chiều dài khoảng 1,9 km:
+ Xuất hiện điểm độ sâu 6,3 m; 6,2 m; 7,0 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
6,3 | 10046’58,8” N | 106049’09,3” E | 10046’55,1” N | 106049’15,7” E |
6,2 | 10046’58,8” N | 106049’10,8” E | 10046’55,1” N | 106049’17,3” E |
7,0 | 10046’58,5” N | 106049’10,7” E | 10046’54,8” N | 106049’17,2” E |
+ Ngoài các điểm độ sâu nêu trên, độ sâu đoạn luồng này đạt 7,2 m, độ sâu tại tim luồng đạt 8,9 m.
- Đoạn luồng từ phao BHHH số “15” + 650 m đến đăng tiêu BHHH số “23” – 250 m, chiều dài khoảng 6,2 km, độ sâu đạt 9,6 m.
- Đoạn luồng từ đăng tiêu BHHH số “23” – 250 m đến đăng tiêu BHHH số “23” + 650 m, chiều dài khoảng 900 m, độ sâu đạt 3,8 m nằm sát biên phải luồng, độ sâu tại tim luồng đạt 10,3 m.
- Đoạn luồng từ đăng tiêu BHHH số “23” + 650 m đến phao BHHH số “27”, chiều dài khoảng 1,7 km, độ sâu đạt 6,2 m, độ sâu tại tim luồng đạt 7,8 m.
- Đoạn luồng từ phao BHHH số “27” đến phao BHHH số “37” + 900 m, chiều dài khoảng 5,9 km như sau:
+ Xuất hiện các điểm độ sâu 7,8 m; 6,3 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
7,8 | 10047’29,3” N | 106051’44,5” E | 10047’25,6” N | 106051’51,0” E |
6,3 | 10047’30,6” N | 106051’44,8” E | 10047’27,0” N | 106051’51,3” E |
+ Ngoài các điểm độ sâu nêu trên, độ sâu đoạn luồng này đạt 8,1 m.
- Đoạn luồng từ phao BHHH số “37” + 900 m đến phao BHHH số “28” + 860 m, chiều dài khoảng 1,6 km, độ sâu đạt 6,5 m, độ sâu tại tim luồng đạt 7,2 m.
- Đoạn luồng từ phao BHHH số “28” + 860 m đến phao BHHH số “41”, chiều dài khoảng 4,4 km:
+ Xuất hiện điểm độ sâu 3,4 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
3,4 | 10051’49,6” N | 106050’45,7” E | 10051’45,9” N | 106050’52,2” E |
+ Ngoài điểm độ sâu nêu trên, độ sâu đoạn luồng này đạt 4,1 m, độ sâu tại tim luồng đạt 5,1 m.
- Đoạn từ phao BHHH số “41” đến hạ lưu cầu Đồng Nai (cách cầu Đồng Nai 150 m), chiều dài khoảng 3,7 km như sau:
+ Tồn tại bãi đá ngầm nằm bên trái luồng, giữa cặp phao BHHH ký hiệu “E1”, “E2”, lấn luồng xa nhất 48 m, độ sâu đạt 1,2 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
1,2 | 10052’12,1” N | 106050’37,1”E | 10052’08,4”N | 106050’43,6”E |
+ Tồn tại bãi đá ngầm nằm giữa luồng, kéo dài từ phao BHHH số “32” + 320 m đến phao BHHH số “32” + 500 m, chiều dài khoảng 180 m, chiều rộng khoảng 75 m, độ sâu đạt 3,7 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
3,7 | 10052’56,8” N | 106050’29,7”E | 10052’53,2”N | 106050’36,2”E |
+ Ngoài các bãi đã ngầm nêu trên, độ sâu đoạn luồng này đạt 4,5 m.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu số 01 (phía trước Bến cảng Cát Lái) được thiết kế là đường tròn đường kính 356 m, tâm V1 tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
V1 | 10045’49,3” N | 106048’04,7” E | 10045’45,6” N | 106048’11,2” E |
- Độ sâu đạt 9,1 m.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu số 02 (tại khu vực ngã ba rạch Ông Nhiêu) được thiết kế là đường tròn đường kính 300 m, tâm V2 tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
V2 | 10046’54,2” N | 106049’09,4” E | 10046’50,5” N | 106049’15,9” E |
- Xuất hiện điểm độ sâu 6,3 m; 6,2 m; 7,0 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
6,3 | 10046’58,8” N | 106049’09,3” E | 10046’55,1” N | 106049’15,7” E |
6,2 | 10046’58,8” N | 106049’10,8” E | 10046’55,1” N | 106049’17,3” E |
7,0 | 10046’58,5” N | 106049’10,7” E | 10046’54,8” N | 106049’17,2” E |
- Ngoài các điểm độ sâu nêu trên, độ sâu đạt 7,6 m.
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu số 03 (phía trước Bến cảng Đồng Nai) được thiết kế là 1/2 đường tròn đường kính 300 m, tâm V3 tại vị trí có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
V3 | 10053’51,5” N | 106050’17,9” E | 10053’47,8” N | 106050’24,4” E |
- Độ sâu đạt 10,2 m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Tàu thuyền hành hải trên tuyến luồng hàng hải Đồng Nai căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các điểm độ sâu và bãi đá ngầm nêu trên, tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh, Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh; – Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai; - Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực I; – Cty TNHH MTV Hoa Tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn, – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |