BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 215/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 30 tháng 8 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia
HCM – 34 – 2024
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia.
Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ ĐT_2408_01 đến ĐT_2408_16, từ TB_2408_01 đến TB_2408_05, từ TC_2408_01 đến TC_2408_05 tỷ lệ 1/2.000 và bình đồ độ sâu ký hiệu GG_2408_01, GG_2408_02 tỷ lệ 1/5.000 đo đạc hoàn thành tháng 8/2024; các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia như sau:
Trong phạm vi luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”:
- Đoạn sông Đồng Tranh từ ngã ba sông Lòng Tàu (thuộc luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu) đến ngã ba Tắt Cua có chiều dài 15,3 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 130 m:
- Dải điểm độ sâu nằm phía bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “25” – 420 m đến phao BHHH số “25” + 220 m, chiều dài khoảng 630 m, lấn luồng xa nhất 50 m, độ sâu đạt 1,1 m nằm sát biên phải luồng.
- Xuất hiện điểm độ sâu 4,2 m nằm giữa tim luồng, tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
4,2 | 10038’32,2” N | 106051’47,0” E | 10038’28,6” N | 106051’53,4” E |
4,2 | 10038’40,6” N | 106052’01,1” E | 10038’36,9” N | 106052’07,5” E |
Ngoài điểm độ sâu và dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 4,6 m.
- Đoạn sông Đồng Tranh từ ngã ba Tắt Cua đến ngã ba Tắt Ông Cu và tuyến Tắt Ông Cu đến Tắt Bài có chiều dài 10,2 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 105 m:
- Đoạn từ ngã ba Tắt Cua đến ngã ba Tắt Ông Cu, chiều dài khoảng 1,9 km, độ sâu đạt 2,2 m nằm sát biên phải luồng.
- Đoạn từ ngã ba Tắt Ông Cu đến Tắt Bài, chiều dài khoảng 8,3 km, độ sâu đạt 3,2 m nằm sát biên trái luồng, độ sâu tại tim luồng đạt 6,5 m.
Lưu ý: Các đáy cá di động, bè cá xuất hiện rải rác trên đoạn luồng tại khu vực đối diện rạch Bùng, ngã ba Tắt Ông Cu + 350 m và từ ngã ba Tắt Ông Cu đến Tắt Bài.
- Đoạn sông Đồng Tranh từ ngã ba sông Lòng Tàu (hạ lưu) đến ngã ba Tắt Ông Cu – Tắt Bài có chiều dài khoảng 8,3 km, tuyến luồng tận dụng độ sâu tự nhiên có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng sau:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
1 | 10031’52,3” N | 106055’21,3” E | 10031’48,7” N | 106055’27,7” E |
2 | 10032’12,8” N | 106055’20,2” E | 10032’09,1” N | 106055’26,6” E |
3 | 10031’22,0” N | 106058’29,8” E | 10031’18,3” N | 106058’36,2” E |
4 | 10022’18,5” N | 107003’32,8” E | 10022’14,8” N | 107003’39,2” E |
5 | 10032’51,3” N | 106055’51,0” E | 10032’47,6” N | 106055’57,5” E |
6 | 10033’00,1” N | 106055’55,8” E | 10032’56,4” N | 106056’02,2” E |
7 | 10033’08,8” N | 106055’58,2” E | 10033’05,1” N | 106056’04,6” E |
8 | 10033’13,0” N | 106055’58,8” E | 10033’09,3” N | 106056’05,2” E |
9 | 10033’21,2” N | 106055’58,4” E | 10033’17,5” N | 106056’04,8” E |
10 | 10033’32,3” N | 106055’56,6” E | 10033’28,6” N | 106056’03,0” E |
11 | 10033’40,5” N | 106055’54,7” E | 10033’36,8” N | 106056’01,1” E |
12 | 10033’52,5” N | 106055’49,5” E | 10033’48,8” N | 106055’55,9” E |
13 | 10033’56,8” N | 106055’44,0” E | 10033’53,1” N | 106055’50,4” E |
14 | 10034’00,1” N | 106055’37,1” E | 10033’56,4” N | 106055’43,6” E |
15 | 10034’01,9” N | 106055’25,1” E | 10033’58,2” N | 106055’31,5” E |
16 | 10034’02,2” N | 106055’15,2” E | 10033’58,6” N | 106055’21,6” E |
17 | 10034’05,2” N | 106055’05,1” E | 10034’01,5” N | 106055’11,5” E |
18 | 10034’10,0” N | 106055’00,3” E | 10034’06,4” N | 106055’06,7” E |
19 | 10034’15,6” N | 106054’58,7” E | 10034’11,9” N | 106055’05,1” E |
20 | 10034’21,2” N | 106055’00,0” E | 10034’17,6” N | 106055’06,5” E |
21 | 10034’28,3” N | 106055’03,8” E | 10034’24,6” N | 106055’10,2” E |
22 | 10034’35,1” N | 106055’06,4” E | 10034’31,4” N | 106055’12,8” E |
23 | 10034’38,8” N | 106055’07,4” E | 10034’35,2” N | 106055’13,8” E |
24 | 10034’42,6” N | 106055’09,2” E | 10034’38,9” N | 106055’15,7” E |
25 | 10034’44,0” N | 106055’14,2” E | 10034’40,3” N | 106055’20,6” E |
26 | 10034’48,2” N | 106055’21,2” E | 10034’44,5” N | 106055’27,7” E |
27 | 10034’55,8” N | 106055’33,2” E | 10034’52,2” N | 106055’39,6” E |
28 | 10035’02,8” N | 106055’41,1” E | 10034’59,1” N | 106055’47,5” E |
29 | 10035’11,3” N | 106055’48,6” E | 10035’07,7” N | 106055’55,1” E |
Độ sâu tại tim tuyến luồng đạt 0,0 m.
Lưu ý: Các đáy cá di động xuất hiện rải rác trên đoạn luồng này.
- Đoạn Tắt Cua có chiều dài 6,4 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 70 m: Độ sâu đạt 8,6 m.
Lưu ý: Đáy cá di động xuất hiện trên đoạn luồng tại khu vực đối diện rạch Nước Hồi.
- Đoạn sông Gò Gia từ ngã ba Tắt Cua đến ngã ba Tắt Bài:
- Đoạn từ ngã ba Tắt Cua đến ngã ba Tắt Bài có chiều dài 2,0 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 140 m, độ sâu đạt 9,6 m.
- Vũng quay trở tàu (tại vị trí cách ngã ba Tắt Cua về phía hạ lưu 500 m) được giới hạn bởi đường tròn đường kính 380 m, độ sâu đạt 10,3 m.
- Đoạn sông Gò Gia từ ngã ba Tắt Bài đến ngã ba sông Cái Mép (kết nối với luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải):
- Đoạn từ ngã ba Tắt Bài đến ngã ba sông Cái Mép (kết nối với luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải) có chiều dài 7,0 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 140m: Độ sâu đạt 12,6 m.
- Vũng quay trở tàu (tại vị trí ngã ba Tắt Bài) được giới hạn bởi đường tròn đường kính 500 m, độ sâu đạt 15,6 m.
Lưu ý: Các đáy cá di động xuất hiện trên đoạn luồng tại khu vực đối diện bến phao neo BP04 và đối diện cầu cảng phân khu 1.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Đồng Tranh – Gò Gia căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu, đáy cá di động, bè cá nêu trên và tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Công ty TNHH MTV Hoa Tiêu Tân Cảng; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn, – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHĐạt. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |