Thứ ba, 13/05/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Hà Tiên: đoạn luồng mới thiết lập từ phao số “0” đến Vũng quay tàu

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Hà Tiên: đoạn luồng mới thiết lập từ phao số “0” đến Vũng quay tàu

   KGG – 04-2012

Vùng biển: Kiên Giang

Tên luồng: Hà Tiên

Căn cứ Báo cáo của Công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Tây Nam Bộ, Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam, Báo cáo kỹ thuật số 1058/BCKT-KSHHMN, ngày 30/11/2012, Công trình Khảo sát luồng Hà Tiên phục vụ Thông báo hàng hải năm 2012 kèm theo bình đồ tỷ lệ 1:10.000 có ký hiệu HT_1211_01, HT_1211_02 và bình đồ tỷ lệ 1:2.000 có ký hiệu HT_1211;

Tiếp theo Thông báo hàng hải số  151 /TBHH-TCTBĐATHHMN, ngày 13 /12/2012,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Hà Tiên, đoạn từ phao số “0” đến Vũng quay tàu mới thiết lập như sau:

1- Hướng tuyến luồng:

Trên tuyến luồng có chiều dài khoảng 11,5km từ phao số “0” vào đến Vũng quay tàu luồng hàng hải Hà Tiên, tàu đi trên luồng theo hướng sau:

–  Đoạn từ điểm tim T0 đến điểm tim T1, luồng tàu đi theo hướng 222058’03”.– 42058’03”.

– Đoạn từ điểm tim T1 đến điểm tim T2, luồng tàu đi theo hướng 230039’00 – 50039’00.

– Đoạn từ điểm tim T2 đến điểm tim T3, luồng tàu đi theo hướng 225046’38”.– 45046’38”.

– Đoạn từ điểm tim T3 đến điểm tim T4, luồng tàu đi theo hướng 235014’09”– 55014’09”.

Bảng tọa độ các điểm tim tuyến luồng:

Điểm tim

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

STT

Tên

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

1

T0

10018’23″4

104024’53″4

10018’19″7

104024’59″8

2

T1

10022’15″2

104028’30″7

10022’11″5

104028’37″1

3

T2

10022’31″8

104028’51″1

10022’28″1

104028’57″5

4

T3

10022’44″2

104029’04″0

10022’40″5

104029’10″4

5

T4

10022’53″4

104029’17″2

10022’49″7

104029’23″6

3- Vũng quay tàu:

Là đường tròn có đường kính 150m, nằm ở cuối tuyến luồng hàng hải, tâm là vị trí có toạ độ:

Hệ VN-2000

Hệ WGS-84

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

Vĩ độ (N)

Kinh độ (E)

10022’51″9

104029’15″3

10022’48″2

104029’21″7

3- Độ sâu tuyến luồng và Vũng quay tàu:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải và Vũng quay tàu giới hạn như thông báo trên, độ sâu bằng mét tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt  1,8 m, nằm trên tim tuyến luồng, thượng lưu phao số “1” + 550m.


Những thông báo khác

Về độ sâu khu nước trước bến cầu cảng Nhà Máy Sửa Chữa và Đóng Tàu Sài Gòn

Thiết lập mới 03Thiết lập mới 03 phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng phục vụ quản lý vận hành Nhà máy điện gió Tân Thuận – Giai đoạn 1 và Giai đoạn 2, tỉnh Cà Mau phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng phục vụ quản lý vận hành Nhà máy điện gió Tân Thuận – Giai đoạn 1 và Giai đoạn 1, tỉnh Cà Mau

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cầu số 2 và cầu cảng hàng rời cảng Tân Cảng Giao Long

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Phú Quý

Độ sâu vùng nước trước cảng Strategic Marine (triền đà) trên sông Dinh