BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM Số: 190/TBHH-TCTBĐATHHMN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề
CMU – 03 – 2024
Vùng biển: tỉnh Cà Mau.
Tên luồng: Luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề.
Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu NC_2407_01 đến NC_2407_13, tỷ lệ 1/5000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 7/2024 và các số liệu liên quan.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề như sau:
Trong phạm vi đáy luồng hàng hải rộng 60 m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Đoạn 1: Đoạn luồng biển (từ phao BHHH số “0” vào đến cửa sông Bồ Đề), có chiều dài khoảng 13,0 km.
– Đoạn luồng từ phao BHHH số “0” đến phao BHHH số “4” + 220 m có chiều dài khoảng 3,2 km, độ sâu đạt 4,2 m.
– Đoạn luồng từ phao BHHH số “4” + 220 m đến phao BHHH số “8”, chiều dài khoảng 2,7 km, độ sâu đạt 2,5 m.
– Đoạn luồng từ phao BHHH số “8” đến phao BHHH số “12” + 800 m, chiều dài khoảng 3,8 km, độ sâu đạt 1,8 m.
– Đoạn luồng từ phao BHHH số “12” + 800 m đến phao BHHH số “14”, có chiều dài khoảng 1,5 km, độ sâu đạt 3,2 m.
– Đoạn luồng từ phao BHHH số “14” đến cửa sông Bồ Đề, có chiều dài khoảng 1,8 km, độ sâu đạt 8,4 m.
- Đoạn 2: Đoạn luồng trong sông (từ cửa sông Bồ Đề vào khu vực tiếp giáp vàm Trại Lưới cách Bến cảng Năm Căn 3,5 km về phía thượng lưu), có chiều dài khoảng 34,0 km, chiều rộng 60 m.
- Đoạn luồng hàng hải từ cửa sông Bồ Đề đến cảng Năm Căn có chiều dài khoảng 30,5 km, có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng tọa độ sau:
Số hiệu
Điểm |
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
T2 | 08o45’45,7” N | 105o12’44,4” E | 08o45’42,1” N | 105o12’50,8” E |
T2-1 | 08o46’05,7” N | 105o12’23,1” E | 08o46’02,0” N | 105o12’29,5” E |
T2-2 | 08o46’13,5” N | 105o12’06,9” E | 08o46’09,9” N | 105o12’13,3” E |
T2-3 | 08o46’09,1” N | 105o11’53,9” E | 08o46’05,5” N | 105o12’00,3” E |
T2-4 | 08o45’59,4” N | 105o11’37,7” E | 08o45’55,7” N | 105o11’44,1” E |
T2-5 | 08o46’05,2” N | 105o11’25,6” E | 08o46’01,5” N | 105o11’31,9” E |
T2-6 | 08o46’41,7” N | 105o11’06,6” E | 08o46’38,1” N | 105o11’13,1” E |
T2-7 | 08o47’02,4” N | 105o11’09,1” E | 08o46’58,7” N | 105o11’15,5” E |
T2-8 | 08o47’24,6” N | 105o11’14,9” E | 08o47’20,9” N | 105o11’21,3” E |
T2-9 | 08o47’40,7” N | 105o11’14,7” E | 08o47’37,1” N | 105o11’21,1” E |
T2-10 | 08o47’51,6” N | 105o11’03,4” E | 08o47’47,9” N | 105o11’09,8” E |
T2-11 | 08o47’48,1” N | 105o10’49,8” E | 08o47’44,5” N | 105o10’56,2” E |
T2-12 | 08o47’03,1” N | 105o10’12,7” E | 08o46’59,5” N | 105o10’19,1” E |
T2-13 | 08o46’51,1” N | 105o09’25,9” E | 08o46’47,5” N | 105o09’32,3” E |
T2-14 | 08o46’02,2” N | 105o08’45,1” E | 08o45’58,5” N | 105o08’51,5” E |
T2-15 | 08o45’44,8” N | 105o08’41,4” E | 08o45’41,2” N | 105o08’47,8” E |
T2-16 | 08o45’37,9” N | 105o08’34,4” E | 08o45’34,4” N | 105o08’40,8” E |
T2-17 | 08o45’36,1” N | 105o08’26,9” E | 08o45’32,5” N | 105o08’33,3” E |
T2-18 | 08o45’35,7” N | 105o07’29,6” E | 08o45’32,1” N | 105o07’36,0” E |
T2-19 | 08o45’46,6” N | 105o06’58,5” E | 08o45’42,9” N | 105o07’04,9” E |
T2-20 | 08o46’06,9” N | 105o06’41,7” E | 08o46’03,3” N | 105o06’48,1” E |
T2-21 | 08o46’27,9” N | 105o05’35,4” E | 08o46’24,4” N | 105o05’41,8” E |
T2-22 | 08o46’39,9” N | 105o05’12,8” E | 08o46’36,3” N | 105o05’19,2” E |
T2-23 | 08o46’53,0” N | 105o04’50,8” E | 08o46’49,4” N | 105o04’57,2” E |
T2-24 | 08°46’57,1” N | 105°04’40,7” E | 08°46’53,5” N | 105°04’46,8” E |
T2-25 | 08o47’11,2” N | 105o04’23,1” E | 08o47’07,6” N | 105o04’29,5” E |
T2-26 | 08o47’14,9” N | 105o04’15,4” E | 08o47’11,3” N | 105o04’21,8” E |
T2-27 | 08o47’09,3” N | 105o04’02,5” E | 08o47’05,6” N | 105o04’08,9” E |
T2-28 | 08°46’48,2”N | 105°03’41.9” E | 08°46’44,5” N | 105°03’48,3” E |
T2-29 | 08o46’30,2” N | 105o03’06,9” E | 08o46’26,6” N | 105o03’13,4” E |
T2-30 | 08o46’21,8” N | 105o02’33,9” E | 08o46’18,2” N | 105o02’40,3” E |
T2-31 | 08o46’57,1” N | 105o04’40,4” E | 08o46’53,4” N | 105o04’46,8” E |
T2-32 | 08°46’18,3” N | 105°02’10,8” E | 08°46’14,6” N | 105°02’17,2” E |
T2-33 | 08°46’13,9” N | 105°01’55,9” E | 08°46’10,3” N | 105°02’02,3” E |
T2-34 | 08o45’53,1” N | 105o01’58,9” E | 08o45’49,5” N | 105o01’25,3” E |
T2-35 | 08o45’47,8” N | 105o00’25,6” E | 08o45’44,2” N | 105o00’32,0” E |
T2-36 | 08o45’37,9” N | 105o00’03,3” E | 08o45’34,3” N | 105o00’09,7” E |
Độ sâu đoạn luồng này đạt 11,3 m.
- Đoạn luồng từ cảng Năm Căn đến thượng lưu cảng Năm Căn + 3,5 km, chiều dài khoảng 3,5 km, có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng sau:
Số hiệu Điểm | Hệ tọa độ VN-2000 | Hệ tọa độ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
T2-37 | 08o45’08,9” N | 104o58’57,9” E | 08o45’05,3” N | 104o59’04,3” E |
T2-38 | 08o45’01,9” N | 104o58’47,8” E | 08o44’58,3” N | 104o58’54,2” E |
T2-39 | 08o44’45,7” N | 104o58’14,4” E | 08o44’42,0” N | 104o58’20,8” E |
Độ sâu đoạn luồng này đạt 9,8 m.
- Chướng ngại vật trên luồng: Đáy cá di động xuất hiện rải rác từ cửa sông Bồ Đề đến cảng Năm Căn.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Tàu thuyền hành hải trên tuyến luồng hàng hải Năm Căn – Bồ Đề, căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống BHHH dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn, lưu ý các đáy cá di động. Và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBằng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |