Thứ năm, 20/03/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 88/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 27 tháng 4 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu

HCM – 13 – 2023

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.

Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ SGVT_2304_01 đến SGVT_2304_21 tỷ lệ 1/5000 đo đạc và hoàn thành tháng 4/2023, các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế rộng 150 m, đoạn Vịnh Gành Rái rộng 400 m (từ cặp phao báo hiệu hàng hải (BHHH) số “8”, “9” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải đến cặp phao BHHH “1”, “4” luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu) được giới hạn và hướng dẫn bằng hệ thống BHHH, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” như sau:

  1. Đoạn từ cặp phao BHHH số “8”, “9” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải đến cặp phao BHHH số “1”, “4” chiều dài khoảng 4,6 km như sau:

– Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “2” – 760 m đến phao BHHH số “2” – 610 m chiều dài khoảng 150 m, lấn luồng xa nhất 167 m, độ sâu đạt 8,3 m.

Ngoài dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 8,5 m.

  1. Đoạn từ cặp phao BHHH số “1”, “4” đến phao BHHH số “22” chiều dài khoảng 24,5 km như sau:

– Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “6” – 740 m đến phao BHHH số “6”, chiều dài khoảng 740 m, lấn luồng xa nhất 12 m, độ sâu đạt 8,1 m nằm sát biên trái luồng.

Ngoài dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng đạt 8,5 m.

  1. Đoạn từ phao BHHH số “22” đến đăng tiêu BHHH số “35”, chiều dài khoảng 11,5 km, xuất hiện các điểm độ sâu 8,1 m; 8,2 m; 7,9 m tại vị trí có tọa độ
Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
8,1 10°31’17,7” N 106°52’51,6” E 10°31’14,0” N 106°52’58,0” E
8,2 10°33’04,9” N 106°50’57,7” E 10°33’01,2” N 106°51’04,2” E
7,9 10°34’21,9” N 106°50’14,2” E 10°34’18,3” N 106°50’20,7” E

Ngoài các điểm độ sâu nêu trên độ sâu  đoạn luồng này đạt 8,5 m.

  1. Đoạn từ đăng tiêu BHHH số “35” đến phao BHHH số “40” chiều dài khoảng 2,3 km:

– Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ đăng tiêu BHHH số “35” + 45 m đến phao BHHH số “37” – 200 m chiều dài 260 m, lấn luồng xa nhất khoảng 25 m, độ sâu đạt 6,6 m.

– Xuất hiện điểm độ sâu 8,4 m; 8,1 m tại vị trí có tọa độ

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
8,4 10°35’05,4” N 106°50’46,5” E 10°35’01,7” N 106°50’52,9” E
8,1 10°35’06,4” N 106°51’08,7” E 10°35’02,7” N 106°51’15,1” E

Ngoài dải điểm độ sâu và các điểm độ sâu nêu trên, độ sâu đoạn luồng này đạt 8,5 m.

  1. Đoạn từ phao BHHH số “40” đến phao BHHH số “73”, chiều dài khoảng 26,4 km, xuất hiện các điểm có độ sâu 8,4 m; 8,2 m; 8,3 m; 8,4 m; 7,8 m; 8,2 m tại vị trí có tọa độ
Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
8,4 10°35’09,9” N 106°51’17,1” E 10°35’06,3” N 106°51’23,5” E
8,2 10°35’43,3” N 106°51’30,2” E 10°35’39,6” N 106°51’36,7” E
8,3 10°35’45,2” N 106°51’31,5” E 10°35’41,5” N 106°51’37,9” E
8,4 10°39’12,6” N 106°48’24,1” E 10°39’08,9” N 106°48’30,5” E
7,8 10°39’14,7” N 106°48’23,2” E 10°39’11,0” N 106°48’29,6” E
8,2 10°39’42,6” N 106°48’02,2” E 10°39’38,9” N 106°48’08,6” E

Ngoài các điểm có độ sâu nêu trên, độ sâu tại đoạn luồng này đạt 8,5m.

  1. Đoạn từ phao BHHH số “73” đến ngã ba Rạch Bến Nghé, chiều dài khoảng 13,4 km như sau:

– Đoạn luồng từ phao BHHH số “73” đến phao BHHH số “64” + 280 m, chiều dài khoảng 630 m, độ sâu đạt 6,6 m, độ sâu tại tim luồng đạt 7,9 m.

– Xuất hiện các điểm có độ sâu 8,4 m; 7,5 m; 8,1 m tại vị trí có tọa độ

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
8,4 10°44’37,6” N 106°44’52,5” E 10°44’33,9” N 106°44’58,9” E
7,5 10°44’38,8” N 106°44’44,8” E 10°44’35,2” N 106°44’51,2” E
8,1 10°44’39,2” N 106°44’42,3” E 10°44’35,5” N 106°44’48,7” E

– Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “77” – 75 m đến phao BHHH số “77” + 500 m, chiều dài khoảng 575 m, lấn luồng xa nhất khoảng 50 m, độ sâu đạt 8,0 m.

– Xuất hiện các điểm có độ sâu 8,3 m; 6,7 m; 8,4 m; 8,0 m; 8,1 m; 6,5 m tại vị trí có tọa độ

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
8,3 10°45’12,6” N 106°44’36,5” E 10°45’08,9” N 106°44’42,9” E
6,7 10°45’51,9” N 106°44’59,6” E 10°45’48,3” N 106°45’06,0” E
8,4 10°46’05,5” N 106°45’03,0” E 10°46’01,8” N 106°45’09,5” E
8,0 10°46’38,8” N 106°44’20,0” E 10°46’35,1” N 106°44’26,4” E
8,1 10°46’14,3” N 106°43’57,9” E 10°46’10,7” N 106°44’04,3” E
6,5 10°45’44,9” N 106°43’48,1” E 10°45’41,2” N 106°43’54,5” E

Ngoài các điểm độ sâu và dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 8,5m.

  1. Vũng quay tàu VQ1 và VQ2:

– Vũng quay tàu VQ1: trong phạm vi thiết kế vũng quay tàu VQ1 (khu nước trước Bến cảng Sài Gòn tại khu vực hạ lưu rạch Bến Nghé) 1/2 đường tròn có đường kính 340 m, tồn tại dải điểm độ sâu phía bờ bên phải, kéo dài hết phạm vi vũng quay tàu, lấn vào trong vũng quay tàu xa nhất khoảng 48m, độ sâu đạt 2,7 m.

– Vũng quay tàu VQ2: trong phạm vi thiết kế vũng quay tàu VQ2 (khu nước đối diện Kênh Tẻ) 1/2 đường tròn có đường kính 480 m, tồn tại dải điểm độ sâu phía bên bờ phải, kéo dài hết phạm vi vũng quay tàu, lấn vào trong vũng quay tàu xa nhất khoảng 60 m, độ sâu đạt 5,7 m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Thành phố Hồ Chí Minh./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHBằng

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước bến cảng Trạm nghiền Xi măng Phú Hữu

Về khu vực thi công Công trình “Nạo vét duy tu khu nước trước bến Cảng Thương cảng Vũng Tàu”

Về thông số kỹ thuật vùng nước bến phao BP5 trên sông Gò Gia

Về việc thiết lập mới 02 phao “A”, “B” báo hiệu khu vực đổ đất nạo vét thi công bến chuyên dùng phục vụ nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4, tỉnh Bình Thuận

Về khu vực thi công công trình nạo vét khu nước trước bến Cảng Cái Mép Gemadept – Terminal Link