Chủ nhật, 05/05/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Soài Rạp

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số:  250/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày  04 tháng 11  năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Soài Rạp

HCM – 56 – 2022.

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.

Tên luồng: Luồng hàng hải Soài Rạp.

Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ SR_2210_01 đến SR_2210_22, tỷ lệ 1/5000; đo đạc hoàn thành tháng 10/2022, các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp.

Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Soài Rạp như sau:

Trong phạm vi luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”:

  1. Đoạn từ phao BHHH số “0” đến cặp phao BHHH số “15”, “16”, chiều dài khoảng 17,9 km, chiều rộng đáy luồng 160 m:

- Đoạn từ phao BHHH số “0” đến phao BHHH số “6” – 90 m, chiều dài khoảng 6,8 km, độ sâu đạt 7,9 m nằm sát biên trái luồng; độ sâu tại tim luồng đạt 8,8 m.

- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “6” – 90 m đến phao BHHH số “5” + 290 m, chiều dài khoảng 600 m, lấn luồng xa nhất khoảng 12 m, độ sâu đạt 5,0 m; độ sâu tại tim luồng đạt 9,5 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “5” + 290 m đến cặp phao BHHH số “15”, “16”, chiều dài khoảng 10,5 km, độ sâu đạt 9,0 m; độ sâu tại tim luồng đạt 9,8 m.

  1. Đoạn luồng từ cặp phao BHHH số “15”, “16” đến thượng lưu Bến cảng Container Trung tâm Sài Gòn (SPCT), chiều dài khoảng 39,7 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 120 m:

- Đoạn từ cặp phao BHHH số “15”, “16” đến phao BHHH số “21” – 1,1 km, chiều dài khoảng 6,9 km, độ sâu đạt 7,9 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “21” – 1,1 km đến phao BHHH số “23” – 600 m, chiều dài khoảng 3,5 km, độ sâu đạt 8,5 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “23” – 600 m đến phao BHHH số “27” + 76 m, chiều dài khoảng 4,7 km, độ sâu đạt 7,9 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “27” + 76 m đến phao BHHH số “32”, chiều dài khoảng 2,7 km, độ sâu đạt 9,6 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “32” đến phao BHHH số “33” – 340 m, chiều dài khoảng 3,6 km, độ sâu đạt 5,9 m nằm sát biên trái luồng; độ sâu tại tim luồng đạt 6,5 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “33” – 340 m đến phao BHHH số “38” + 1,1 km, chiều dài khoảng 2,4 km, độ sâu đạt 8,0 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “38” + 1,1 km đến phao BHHH số “37” – 420 m, chiều dài khoảng 2,2 km, độ sâu đạt 9,0 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “37” – 420 m đến phao BHHH số “43” + 440 m, chiều dài khoảng 3,7 km, độ sâu đạt 9,5 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “43” + 440 m đến phao BHHH số “54”, chiều dài khoảng 750 m, độ sâu đạt 9,1 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “54” đến phao BHHH số “51” – 140 m, chiều dài khoảng 2,6 km, độ sâu đạt 9,5 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “51” – 140 m đến phao BHHH số “60” + 520 m, chiều dài khoảng 1,8 km, độ sâu đạt 8,0 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “60” + 520 m đến hạ lưu Bến cảng Container Trung tâm Sài Gòn (SPCT), chiều dài khoảng 4,7 km, độ sâu đạt 9,8 m.

- Đoạn từ hạ lưu Bến cảng Container Trung tâm Sài Gòn (SPCT) đến thượng lưu Bến cảng Container Trung tâm Sài Gòn (SPCT), chiều dài khoảng 520 m, độ sâu đạt 7,3 m nằm sát biên trái luồng; độ sâu tại tim luồng đạt 7,6 m.

- Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu (phía trước Bến cảng Container Trung tâm Sài Gòn) có đường kính vũng quay (D = 500 m), độ sâu đạt 10,9 m.

  1. Đoạn luồng từ thượng lưu Bến cảng Container Trung tâm Sài Gòn (SPCT) đến thượng lưu Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước, chiều dài khoảng 1,9 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 120 m, độ sâu đạt 6,9 m; độ sâu tại tim luồng đạt 7,3 m.

- Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu (phía trước Bến cảng Tân Cảng Hiệp Phước) được giới hạn bởi đường tròn đường kính (D=450 m), tâm O tại vị trí có tọa độ:

Tâm vũng quay Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
O 10039’03,3” N 106044’41,5” E 10038’59,6” N 106044’48,0” E

Độ sâu đạt 7,0 m.

  1. Đoạn luồng từ thượng lưu Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước đến ngã ba Bình Khánh (giữa sông Soài Rạp và sông Nhà Bè), chiều dài khoảng 7,1 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 150 m:

- Đoạn luồng từ thượng lưu Bến cảng Tân cảng Hiệp Phước đến phao BHHH số “71”, chiều dài khoảng 2,3 km, độ sâu đạt 9,6 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “71” đến phao BHHH số “74” – 180 m, chiều dài khoảng 2,7 km, độ sâu đạt 5,1 m.

- Đoạn từ phao BHHH số “74” – 180 m đến ngã ba Bình Khánh (giữa sông Soài Rạp và sông Nhà Bè), chiều dài khoảng 2,1 km, độ sâu đạt 6,4 m nằm sát biên luồng phải; độ sâu tại tim luồng đạt 10,1 m.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Soài Rạp căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý dải điểm độ sâu nêu trên và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I;

– Công ty TNHH MTV Hoa Tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHHNhiên.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động các phao báo hiệu hàng hải số “5”, “5A”, “7” luồng hàng hải Định An – Sông Hậu

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước cảng 50.000DWT và khu nước trước bến sà lan 1.600DWT Trạm nghiền Clinker Thị Vải

Về thông số kỹ thuật của khu nước trước Bến cảng chuyên dùng quốc tế Lee & Man.

Về độ sâu các bến phao neo đậu tàu của Công ty Cổ phần Cảng Sài Gòn

Về thông số kỹ thuật khu nước trước cầu cảng số 3, cầu cảng số 4 Trung tâm Điện lực Duyên Hải