BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 105/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 22 tháng 5 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Sông Dinh
VTU – 23 – 2023
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Sông Dinh.
Căn cứ Bình đồ độ sâu ký hiệu từ SDI_2305_01 đến SDI_2305_12 tỷ lệ 1/2000 đo đạc hoàn thành tháng 5/2023, các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Sông Dinh như sau:
Trong phạm vi tuyến luồng hàng hải có chiều dài khoảng 16,6 km, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu bằng mét được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”:
- Đoạn ngoài biển (nối tiếp từ luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu vào sông Dinh đến Bến cảng Vietsovpetro) có chiều dài khoảng 7,5 km:
1.1. Đoạn nối tiếp từ luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu đến phao BHHH số “8” – 65 m, chiều dài khoảng 6,7 km, chiều rộng luồng 100 m, như sau:
- Đoạn nối tiếp từ luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu đến phao BHHH “3” – 200 m, chiều dài khoảng 3,5 km, độ sâu đạt 7,0 m.
- Đoạn từ phao BHHH số “3” – 200 m đến phao BHHH số “8” – 65 m, chiều dài khoảng 3,2 km, xuất hiện các điểm độ sâu 6,5 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu
(m) |
Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
6,5 | 10023’53,6” N | 107003’33,2” E | 10023’49,9” N | 107003’39,7” E |
6,5 | 10023’52,2” N | 107003’46,4” E | 10023’48,5” N | 107003’52,8” E |
6,5 | 10023’52,1” N | 107003’48,0” E | 10023’48,4” N | 107003’54,4” E |
6,5 | 10023’51,7” N | 107003’51,3” E | 10023’48,1” N | 107003’57,7” E |
6,5 | 10023’51,4” N | 107003’54,5” E | 10023’47,7” N | 107004’00,9” E |
6,5 | 10023’49,9” N | 107004’09,2” E | 10023’46,2” N | 107004’15,7” E |
Ngoài các điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 6,7 m.
1.2. Đoạn từ phao BHHH số “8” – 65 m đến cảng Vietsovptro có chiều dài khoảng 0,8 km, chiều rộng luồng 80 m như sau:
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “8” – 65 m đến phao BHHH số “10” – 250 m, chiều dài khoảng 620 m, lấn luồng xa nhất 41 m, độ sâu đạt 5,7 m, độ sâu tại tim luồng đạt 6,7 m.
Ngoài dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 7,0 m.
- Đoạn từ Bến cảng Vietsovpetro đến thượng lưu cảng Vina Offshore 200 m có chiều dài khoảng 2,0 km, chiều rộng luồng 80 m, độ sâu đạt 5,9 m.
- Đoạn từ thượng lưu cảng Vina Offshore 200 m đến ngã ba sông Cây Khế có chiều dài khoảng 7,1 km, chiều rộng luồng 80 m như sau:
- Xuất hiện các điểm độ sâu 4,5 m; 4,6 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu
(m) |
Hệ VN-2000 | Hệ WGS – 84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
4,5 | 10024’51,1” N | 107006’34,6” E | 10024’47,4” N | 107006’41,0” E |
4,6 | 10024’51,9” N | 107006’40,2” E | 10024’48,3” N | 107006’46,6” E |
4,6 | 10024’50,9” N | 107006’50,3” E | 10024’47,2” N | 107006’56,7” E |
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “16” + 130 m đến phao BHHH số “18” – 60 m, chiều dài khoảng 400 m, lấn luồng xa nhất 20 m, độ sâu đạt 4,3 m nằm sát biên luồng.
Ngoài các điểm độ sâu và dải điểm độ sâu nêu trên, độ sâu đoạn luồng này đạt 4,7 m.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Tàu thuyền hành hải trên tuyến luồng hàng hải Sông Dinh căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu và hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng để có biện pháp hành hải an toàn. Lưu ý các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV IX; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHBằng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |