Thứ sáu, 29/03/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của luồng và vũng quay tàu Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân, tỉnh Bình Thuận

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 288 /TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 03 tháng 12 năm 2021

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của luồng và vũng quay tàu Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân, tỉnh Bình Thuận

BTN – 20 – 2021

Vùng biển: Tỉnh Bình Thuận

Tên luồng: Luồng hàng hải Vĩnh Tân

Căn cứ Đơn đề nghị số 2464/ĐĐN-NĐVT ngày 26/11/2021 của Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân – Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 – CTCP về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu luồng và vũng quay tàu Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân, tỉnh Bình Thuận và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng và vũng quay tàu Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát luồng dẫn Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”:
  2. a) Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
BT01 11°17’47,7” N 108°53’50,2” E 11°17’44,0” N 108°53’56,6” E
BT02 11°18’02,4” N 108°52’45,9” E 11°17’58,7” N 108°52’52,3” E
BT03 11°18’02,2” N 108°51’32,1” E 11°17’58,5” N 108°51’38,5” E
BT04 11°17’31,0” N 108°49’18,8” E 11°17’27,3” N 108°49’25,2” E
VT4 11°17’27,4” N 108°49’05,8” E 11°17’23,7” N 108°49’12,2” E
VT3 11°17’34,8” N 108°49’04,4” E 11°17’31,1” N 108°49’10,8” E
BP04 11°17’35,1” N 108°49’09,1” E 11°17’31,4” N 108°49’15,5” E
BP03 11°18’08,2” N 108°51’30,7” E 11°18’04,5” N 108°51’37,1” E
BP02 11°18’08,4” N 108°52’47,3” E 11°18’04,7” N 108°52’53,7” E
BP01 11°17’53,7” N 108°53’51,6” E 11°17’50,0” N 108°53’58,0” E

- Độ sâu đạt 15,5 m.

  1. b) Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
VT3 11°17’34,8” N 108°49’04,4” E 11°17’31,1” N 108°49’10,8” E
VT4 11°17’27,4” N 108°49’05,8” E 11°17’23,7” N 108°49’12,2” E
BT05 11°17’24,4” N 108°48’55,2” E 11°17’20,7” N 108°49’01,6” E
VT6 11°17’34,3” N 108°48’35,5” E 11°17’30,6” N 108°48’41,9” E
VT5 11°17’42,6” N 108°48’39,9” E 11°17’38,9” N 108°48’46,3” E
BP05 11°17’34,3” N 108°48’56,4” E 11°17’30,6” N 108°49’02,8” E

- Độ sâu đạt 13,7 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát luồng và vũng quay tàu Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
VT5 11°17’42,6” N 108°48’39,9” E 11°17’38,9” N 108°48’46,3” E
BP06 11°17’45,5” N 108°48’34,1” E 11°17’41,8” N 108°48’40,5” E
VT7 11°17’51,8” N 108°48’30,0” E 11°17’48,1” N 108°48’36,4” E
BP07 11°17’56,1” N 108°48’27,2” E 11°17’52,4” N 108°48’33,6” E
VT17 11°18’14,9” N 108°48’19,1” E 11°18’11,2” N 108°48’25,5” E
VT16 11°18’25,1” N 108°48’21,2” E 11°18’21,4” N 108°48’27,6” E
VT15 11°18’29,9” N 108°48’21,5” E 11°18’26,2” N 108°48’27,9” E
VT14 11°18’35,3” N 108°48’20,3” E 11°18’31,6” N 108°48’26,7” E
VT13 11°18’32,4” N 108°48’06,7” E 11°18’28,7” N 108°48’13,1” E
VT12 11°18’28,4” N 108°48’07,5” E 11°18’24,7” N 108°48’13,9” E
B2′ 11°18’23,0” N 108°48’10,9” E 11°18’19,3” N 108°48’17,3” E
B1 11°18’21,7” N 108°48’04,6” E 11°18’18,0” N 108°48’11,0” E
B13 11°18’09,9” N 108°48’07,1” E 11°18’06,2” N 108°48’13,5” E
B12 11°18’10,9” N 108°48’12,0” E 11°18’07,2” N 108°48’18,4” E
BT08 11°18’06,1” N 108°48’16,1” E 11°18’02,4” N 108°48’22,5” E
BT07 11°18’01,3” N 108°48’18,1” E 11°17’57,6” N 108°48’24,5” E
VT8 11°17’48,4” N 108°48’23,0” E 11°17’44,7” N 108°48’29,4” E
BT06 11°17’38,7” N 108°48’26,7” E 11°17’35,0” N 108°48’33,1” E
VT6 11°17’34,3” N 108°48’35,5” E 11°17’30,6” N 108°48’41,9” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,5 m.

Số liệu thông báo hàng hải nêu trên căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ VT2_11_21_01 đến VT2_11_21_12 tỷ lệ 1/1.000 do Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình Hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2021.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI

Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Vĩnh Tân căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu để có biện pháp hành hải an toàn. Tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân – Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 – CTCP (1)./.

 Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHBính.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Về việc Thiết lập mới báo hiệu nổi: Phao báo hiệu chuyên dùng “N1”, “N2” khống chế khu vực thi công nạo vét luồng Soài Rạp

Về thông số kỹ thuật của khu nước Bến cảng xăng dầu Sài Gòn Petro

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước bến cầu cảng 12.000 DWT (cầu cảng số 1) và cầu cảng 10.000 DWT (cầu cảng số 2) thuộc Bến cảng Vedan Phước Thái

Về thông số kỹ thuật luồng hàng hải Sông Dinh

Về việc hoàn thành trục vớt 02 container bị chìm tại khu vực hạ lưu phao “64”, luồng Sài Gòn – Vũng Tàu