BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 288 /TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 03 tháng 12 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng và vũng quay tàu Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân, tỉnh Bình Thuận
BTN – 20 – 2021
Vùng biển: Tỉnh Bình Thuận
Tên luồng: Luồng hàng hải Vĩnh Tân
Căn cứ Đơn đề nghị số 2464/ĐĐN-NĐVT ngày 26/11/2021 của Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân – Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 – CTCP về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu luồng và vũng quay tàu Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân, tỉnh Bình Thuận và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng và vũng quay tàu Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân như sau:
- Trong phạm vi khảo sát luồng dẫn Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ”:
- a) Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
BT01 | 11°17’47,7” N | 108°53’50,2” E | 11°17’44,0” N | 108°53’56,6” E |
BT02 | 11°18’02,4” N | 108°52’45,9” E | 11°17’58,7” N | 108°52’52,3” E |
BT03 | 11°18’02,2” N | 108°51’32,1” E | 11°17’58,5” N | 108°51’38,5” E |
BT04 | 11°17’31,0” N | 108°49’18,8” E | 11°17’27,3” N | 108°49’25,2” E |
VT4 | 11°17’27,4” N | 108°49’05,8” E | 11°17’23,7” N | 108°49’12,2” E |
VT3 | 11°17’34,8” N | 108°49’04,4” E | 11°17’31,1” N | 108°49’10,8” E |
BP04 | 11°17’35,1” N | 108°49’09,1” E | 11°17’31,4” N | 108°49’15,5” E |
BP03 | 11°18’08,2” N | 108°51’30,7” E | 11°18’04,5” N | 108°51’37,1” E |
BP02 | 11°18’08,4” N | 108°52’47,3” E | 11°18’04,7” N | 108°52’53,7” E |
BP01 | 11°17’53,7” N | 108°53’51,6” E | 11°17’50,0” N | 108°53’58,0” E |
- Độ sâu đạt 15,5 m.
- b) Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
VT3 | 11°17’34,8” N | 108°49’04,4” E | 11°17’31,1” N | 108°49’10,8” E |
VT4 | 11°17’27,4” N | 108°49’05,8” E | 11°17’23,7” N | 108°49’12,2” E |
BT05 | 11°17’24,4” N | 108°48’55,2” E | 11°17’20,7” N | 108°49’01,6” E |
VT6 | 11°17’34,3” N | 108°48’35,5” E | 11°17’30,6” N | 108°48’41,9” E |
VT5 | 11°17’42,6” N | 108°48’39,9” E | 11°17’38,9” N | 108°48’46,3” E |
BP05 | 11°17’34,3” N | 108°48’56,4” E | 11°17’30,6” N | 108°49’02,8” E |
- Độ sâu đạt 13,7 m.
- Trong phạm vi khảo sát luồng và vũng quay tàu Trung tâm Điện lực Vĩnh Tân, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
VT5 | 11°17’42,6” N | 108°48’39,9” E | 11°17’38,9” N | 108°48’46,3” E |
BP06 | 11°17’45,5” N | 108°48’34,1” E | 11°17’41,8” N | 108°48’40,5” E |
VT7 | 11°17’51,8” N | 108°48’30,0” E | 11°17’48,1” N | 108°48’36,4” E |
BP07 | 11°17’56,1” N | 108°48’27,2” E | 11°17’52,4” N | 108°48’33,6” E |
VT17 | 11°18’14,9” N | 108°48’19,1” E | 11°18’11,2” N | 108°48’25,5” E |
VT16 | 11°18’25,1” N | 108°48’21,2” E | 11°18’21,4” N | 108°48’27,6” E |
VT15 | 11°18’29,9” N | 108°48’21,5” E | 11°18’26,2” N | 108°48’27,9” E |
VT14 | 11°18’35,3” N | 108°48’20,3” E | 11°18’31,6” N | 108°48’26,7” E |
VT13 | 11°18’32,4” N | 108°48’06,7” E | 11°18’28,7” N | 108°48’13,1” E |
VT12 | 11°18’28,4” N | 108°48’07,5” E | 11°18’24,7” N | 108°48’13,9” E |
B2′ | 11°18’23,0” N | 108°48’10,9” E | 11°18’19,3” N | 108°48’17,3” E |
B1 | 11°18’21,7” N | 108°48’04,6” E | 11°18’18,0” N | 108°48’11,0” E |
B13 | 11°18’09,9” N | 108°48’07,1” E | 11°18’06,2” N | 108°48’13,5” E |
B12 | 11°18’10,9” N | 108°48’12,0” E | 11°18’07,2” N | 108°48’18,4” E |
BT08 | 11°18’06,1” N | 108°48’16,1” E | 11°18’02,4” N | 108°48’22,5” E |
BT07 | 11°18’01,3” N | 108°48’18,1” E | 11°17’57,6” N | 108°48’24,5” E |
VT8 | 11°17’48,4” N | 108°48’23,0” E | 11°17’44,7” N | 108°48’29,4” E |
BT06 | 11°17’38,7” N | 108°48’26,7” E | 11°17’35,0” N | 108°48’33,1” E |
VT6 | 11°17’34,3” N | 108°48’35,5” E | 11°17’30,6” N | 108°48’41,9” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,5 m.
Số liệu thông báo hàng hải nêu trên căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ VT2_11_21_01 đến VT2_11_21_12 tỷ lệ 1/1.000 do Công ty cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình Hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2021.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Vĩnh Tân căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu để có biện pháp hành hải an toàn. Tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Nhiệt điện Vĩnh Tân – Chi nhánh Tổng Công ty Phát điện 3 – CTCP (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải KV I; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |