Thứ hai, 10/02/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành và cảng chuyên dùng

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 175/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 7 năm 2024

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành và cảng chuyên dùng

KHA – 10 – 2024

Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa

Căn cứ Đơn đề nghị số 27/2024/XTKH ngày 15/7/2024 của Công ty cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành và cảng chuyên dùng.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành và cảng chuyên dùng như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
K1 12030’38,85” N 109014’52,08” E 12030’35,13” N 109014’58,52” E
K2 12030’40,63” N 109014’51,26” E 12030’36,91” N 109014’57,70” E
K3 12030’43,84” N 109014’58,51” E 12030’40,12” N 109015’04,95” E
K4 12030’41,26” N 109014’57,52” E 12030’37,54” N 109015’03,96” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,04 m

  1. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có đường kính 240 m, tâm O1 tại vị trị có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
O1 12030’45,62” N 109015’57,69” E 12030’41,90” N 109015’04,13” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,19 m

  1. Trong phạm vi khảo sát luồng vào cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
L1 12030’46,12” N 109015’02,14” E 12030’42,40” N 109015’08,58” E
L2 12030’50,23” N 109015’13,98” E 12030’46,51” N 109015’20,42” E
L3 12030’51,64” N 109015’21,36” E 12030’47,92” N 109015’27,80” E
L4 12030’50,87” N 109015’28,84” E 12030’47,15” N 109015’35,28” E
L5 12030’49,93” N 109015’32,55” E 12030’46,21” N 109015’38,99”E
L6 12030’50,19” N 109015’39,45” E 12030’46,47” N 109015’45,89” E
L7 12030’52,14” N 109015’31,78” E 12030’48,42” N 109015’38,22” E
L8 12030’53,79” N 109015’25,37” E 12030’50,07” N 109015’31,81” E
L9 12030’53,91” N 109015’21,26” E 12030’50,19” N 109015’27,70” E
L10 12030’53,44” N 109015’17,18” E 12030’49,72” N 109015’23,62” E
L11 12030’51,25” N 109015’10,94” E 12030’47,53” N 109015’17,38” E
L12 12030’48,17” N 109015’02,06” E 12030’44,45” N 109015’08,50” E

- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,34 m

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu XMXT_24.01, XMXT_24.02  tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Công ty cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa theo đơn đề nghị số 27/2024/XTKH ngày 15/7/2024./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

- Cảng vụ Hàng hải Nha Trang;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam;

– Website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH, KT;

– Lưu: VT-VP, P.ATHH­­­­Năng.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về việc phục hồi họat động phao báo hiệu hàng hải chuyên dùng “M1”, “M2” tại cảng PVGAS Vũng Tàu.

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng hàng hải Sông Tiền

Về thông số kỹ thuật khu nước trước bến K17, K18 –Cảng Lotus.

Độ sâu sau nạo vét duy tu luồng hàng hải sông Dinh năm 2016

Về thông số độ sâu vùng nước trước cảng tổng kho xăng dầu Mê Kông