BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 175/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 7 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành và cảng chuyên dùng
KHA – 10 – 2024
Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ Đơn đề nghị số 27/2024/XTKH ngày 15/7/2024 của Công ty cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành và cảng chuyên dùng.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành và cảng chuyên dùng như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
K1 | 12030’38,85” N | 109014’52,08” E | 12030’35,13” N | 109014’58,52” E |
K2 | 12030’40,63” N | 109014’51,26” E | 12030’36,91” N | 109014’57,70” E |
K3 | 12030’43,84” N | 109014’58,51” E | 12030’40,12” N | 109015’04,95” E |
K4 | 12030’41,26” N | 109014’57,52” E | 12030’37,54” N | 109015’03,96” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,04 m
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có đường kính 240 m, tâm O1 tại vị trị có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
O1 | 12030’45,62” N | 109015’57,69” E | 12030’41,90” N | 109015’04,13” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 6,19 m
- Trong phạm vi khảo sát luồng vào cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
L1 | 12030’46,12” N | 109015’02,14” E | 12030’42,40” N | 109015’08,58” E |
L2 | 12030’50,23” N | 109015’13,98” E | 12030’46,51” N | 109015’20,42” E |
L3 | 12030’51,64” N | 109015’21,36” E | 12030’47,92” N | 109015’27,80” E |
L4 | 12030’50,87” N | 109015’28,84” E | 12030’47,15” N | 109015’35,28” E |
L5 | 12030’49,93” N | 109015’32,55” E | 12030’46,21” N | 109015’38,99”E |
L6 | 12030’50,19” N | 109015’39,45” E | 12030’46,47” N | 109015’45,89” E |
L7 | 12030’52,14” N | 109015’31,78” E | 12030’48,42” N | 109015’38,22” E |
L8 | 12030’53,79” N | 109015’25,37” E | 12030’50,07” N | 109015’31,81” E |
L9 | 12030’53,91” N | 109015’21,26” E | 12030’50,19” N | 109015’27,70” E |
L10 | 12030’53,44” N | 109015’17,18” E | 12030’49,72” N | 109015’23,62” E |
L11 | 12030’51,25” N | 109015’10,94” E | 12030’47,53” N | 109015’17,38” E |
L12 | 12030’48,17” N | 109015’02,06” E | 12030’44,45” N | 109015’08,50” E |
- Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 7,34 m
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu XMXT_24.01, XMXT_24.02 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Công ty cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa theo đơn đề nghị số 27/2024/XTKH ngày 15/7/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; - Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng Cty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT; – Lưu: VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |