Thứ năm, 30/11/2023

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của luồng, vũng quay trở tàu, khu nước cầu cảng chuyên dùng Bình Trị tại Nhà máy Hòn Chông

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

  CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 264/TBHH-TCTBĐATHHMN  Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 15 tháng 11 năm 2023

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của luồng, vũng quay trở tàu, khu nước cầu cảng chuyên dùng Bình Trị tại Nhà máy Hòn Chông

KGG – 08 – 2023

Vùng biển: tỉnh Kiên Giang.

Tên luồng: luồng hàng hải chuyên dùng vào cảng Bình Trị.

Căn cứ Đơn đề nghị số 117/SCCVN-KG ngày 14/11/2023 của Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam) – Chi nhánh Kiên Giang về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu luồng, vũng quay trở tàu, khu nước trước cầu cảng chuyên dùng Bình Trị tại Nhà máy Hòn Chông.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của luồng, vũng quay trở tàu, khu nước trước cầu cảng chuyên dùng Bình Trị tại Nhà máy Hòn Chông, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát đáy luồng hàng hải chuyên dùng được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH) có chiều dài khoảng 17,5 km, chiều rộng 68,0 m, tim luồng được giới hạn bởi 02 điểm T1 và T2 có tọa độ:
Tên Điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
T1 10°12’14,2” N 104°25’04,6” E 10°12’10,6” N 104°25’11,1” E
T2 10°12’39,9” N 104°34’37,0” E 10°12’36,3” N 104°34’43,5” E

- Đoạn luồng từ phao BHHH số “0” đến phao BHHH số “22” – 290 m, chiều dài khoảng 12,6 km, độ sâu đạt 6,5 m.

- Đoạn luồng từ phao BHHH số “22” – 290 m đến cặp phao BHHH số “29”, “30” chiều dài khoảng 4,9 km, độ sâu đạt 4,2 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên Điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A 10°12’41,0” N 104°34’37,0” E 10°12’37,4” N 104°34’43,5” E
B 10°12’48,2” N 104°34’47,1” E 10°12’44,5” N 104°34’53,6” E
C 10°12’48,9” N 104°34’50,7” E 10°12’45,2” N 104°34’57,2” E
C’ 10°12’46,8” N 104°34’56,9” E 10°12’43,2” N 104°35’03,3” E
M 10°12’43,1” N 104°34’57,6” E 10°12’39,5” N 104°35’04,0” E
N 10°12’42,2” N 104°34’57,7” E 10°12’38,5” N 104°35’04,2” E
F’ 10°12’38,5” N 104°34’58,4” E 10°12’34,9” N 104°35’04,8” E
F 10°12’34,4” N 104°34’53,3” E 10°12’30,8” N 104°34’59,8” E
G 10°12’33,8” N 104°34’49,8” E 10°12’30,2” N 104°34’56,3” E
H 10°12’38,8” N 104°34’37,1” E 10°12’35,2” N 104°34’43,6” E

- Xuất hiện các điểm độ sâu 4,1 m; 4,0 m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
4,1 10012’47,6” N 104034’46,6” E 10012’44,0” N 104034’53,1” E
4,1 10012’46,2” N 104034’47,3” E 10012’42,6” N 104034’53,7” E
4,1 10012’47,4” N 104034’47,2” E 10012’43,8” N 104034’53,7” E
4,1 10012’48,3” N 104034’47,8” E 10012’44,7” N 104034’54,3” E
4,1 10012’47,8” N 104034’48,6” E 10012’44,2” N 104034’55,0” E
4,1 10012’48,0” N 104034’48,6” E 10012’44,4” N 104034’55,0” E
4,1 10012’48,0” N 104034’49,3” E 10012’44,3” N 104034’55,8” E
4,1 10012’48,5” N 104034’49,3” E 10012’44,8” N 104034’55,8” E
4,0 10012’48,6” N 104034’49,3” E 10012’45,0” N 104034’55,8” E
4,0 10012’48,7” N 104034’50,5” E 10012’45,1” N 104034’56,9” E
4,1 10012’48,6” N 104034’51,1” E 10012’45,0” N 104034’57,6” E

- Ngoài các điểm có độ sâu trên, độ sâu khu vực này đạt 4,2 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước cảng xuất Xi măng, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên Điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
C’ 10°12’46,8” N 104°34’56,9” E 10°12’43,2” N 104°35’03,3” E
D 10°12’45,5” N 104°35’01,1” E 10°12’41,9” N 104°34’07,6” E
K 10°12’43,8” N 104°35’01,4” E 10°12’40,2” N 104°35’07,9” E
M 10°12’43,1” N 104°34’57,6” E 10°12’39,5” N 104°35’04,0” E

- Xuất hiện các điểm độ sâu 3,8 m; 2,8 m; 4,0; 2,9 m; 3,9 m; 3,6 m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
3,8 10012’43,3” N 104034’58,6” E 10012’39,7” N 104035’05,0” E
2,8 10012’43,4” N 104034’58,7” E 10012’39,8” N 104035’05,2” E
4,0 10012’43,6” N 104034’58,8” E 10012’39,9” N 104035’05,3” E
2,9 10012’43,4” N 104034’58,9” E 10012’39,8” N 104035’05,3” E
3,9 10012’43,6” N 104034’59,0” E 10012’40,0” N 104035’05,4” E
3,6 10012’43,5” N 104034’59,0” E 10012’39,8” N 104035’05,5” E

- Ngoài các điểm có độ sâu trên, độ sâu khu vực này đạt 4,2 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước cảng nhập nguyên liệu, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên Điểm Hệ toạ độ VN-2000 Hệ toạ độ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
E 10°12’41,3” N 104°35’01,9” E 10°12’37,7” N 104°34’08,4” E
F’ 10°12’38,5” N 104°34’58,4” E 10°12’34,9” N 104°35’04,8” E
N 10°12’42,2” N 104°34’57,7” E 10°12’38,5” N 104°35’04,2” E
O 10°12’42,8” N 104°35’01,6” E 10°12’39,2” N 104°35’08,0” E

- Xuất hiện điểm độ sâu 4,1 m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
4,1 10012’42,4” N 104035’01,6” E 10012’38,8” N 104035’08,1” E

- Ngoài điểm có độ sâu trên, độ sâu khu vực này đạt 4,3 m.

Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu từ BT01_10_23 đến BT09_10_23, tỷ lệ 1/2000 và BT10_10_23 tỷ lệ 1/1000 do Công ty CP Tư vấn Đầu tư Công trình Hàng hải Việt Nam (MCIC) đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2023.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam) – Chi nhánh Kiên Giang (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải khu vực V;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Các phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 Đinh Thái Công


Những thông báo khác

Độ sâu vùng nước trước Cảng POSCO SS VINA

Thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Định An – Cần Thơ, đoạn luồng theo thiết kế nạo vét duy tu năm 2015

Về khu vực thi công khảo sát địa chấn dầu khí lô 125 phía đông tỉnh Khánh Hòa

Về khu vực chuyên dùng: Hoạt động sửa chữa, khắc phục sự cố tuyến cáp AAG tại vùng biển tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Sông Tiền