BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 198/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 08 tháng 9 năm 2023 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của tuyến luồng, vũng quay trở tàu và khu nước trước Bến cảng Trạm phân phối Xi măng Ninh Thủy
KHA – 12 – 2023
Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa.
Tên luồng: Luồng vào Trạm phân phối Xi măng Ninh Thủy
Căn cứ đơn đề nghị số 0823/HCMCB-TBHH nhận ngày 06/9/2023 của Công ty Xi măng Nghi Sơn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu tuyến luồng, vũng quay tàu và khu nước trước Bến cầu cảng Trạm phân phối Xi măng Ninh Thủy.
Thừa uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của tuyến luồng, vũng quay trở tàu và khu nước trước Bến cảng Trạm phân phối Xi măng Ninh Thủy như sau:
- Trong phạm vi khảo sát tuyến luồng vào Trạm phân phối Xi măng Ninh Thủy, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 12030’22,4” N | 109017’31,5” E | 12030’18,7” N | 109017’38,0” E |
A2 | 12030’48,1” N | 109015’50,6” E | 12030’44,3” N | 109015’57,0” E |
A3 | 12030’50,6” N | 109015’42,4” E | 12030’46,9” N | 109015’48,9” E |
A4 | 12030’44,7” N | 109015’26,4” E | 12030’41,0” N | 109015’32,9” E |
A5 | 12030’33,0” N | 109015’19,0” E | 12030’29,3” N | 109015’25,4” E |
A6 | 12030’28,6” N | 109015’19,8” E | 12030’24,8” N | 109015’26,3” E |
A7 | 12030’35,7” N | 109015’24,8” E | 12030’32,0” N | 109015’31,3” E |
A8 | 12030’40,8” N | 109015’29,6” E | 12030’37,0” N | 109015’36,1” E |
A9 | 12030’45,6” N | 109015’42,7” E | 12030’41,9” N | 109015’49,2” E |
A10 | 12030’44,9” N | 109015’49,7” E | 12030’41,2” N | 109015’56,2” E |
A11 | 12030’19,3” N | 109017’30,7” E | 12030’15,6” N | 109017’37,2” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 9,3 m
- Trong phạm vi khảo sát vũng quay trở tàu được thiết kế là đường tròn đường kính D=295 m, tâm Ovqt tại vị trí có tọa độ:
Tâm vũng quay | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
Ovqt | 12030’28,6” N | 109015’14,0” E | 12030’24,9” N | 109015’20,4” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,6 m
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Bến cầu cảng Trạm phân phối Xi măng Ninh Thủy, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
V4 | 12030’21,9” N | 109015’15,2” E | 12030’18,2” N | 109015’21,7” E |
V5 | 12030’21,0” N | 109015’16,7” E | 12030’17,3” N | 109015’23,1” E |
V6 | 12030’26,2” N | 109015’20,3” E | 12030’22,5” N | 109015’26,8” E |
A6 | 12030’28,6” N | 109015’19,8” E | 12030’24,8” N | 109015’26,3” E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 8,7 m
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu NS_08_23_01, tỷ lệ 1/1.000 và NS_08_23_02, NS_08_23_03, NS_08_23_04, tỷ lệ 1/2.000 do Công ty CP Tư vấn Đầu tư Công trình hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2023.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty Xi măng Nghi Sơn (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Nha Trang; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải khu vực VIII; – Cty TNHH MTV Thông tin Điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH, KT, HTQT &QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Đinh Thái Công |