BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 308/TBHH-TCBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 29 tháng 11 năm 2024 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của vùng nước cầu cảng và các bến phao của Công ty cổ phần Cảng Sài Gòn
HCM – 47 – 2024
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh.
Tên luồng: Luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu.
Căn cứ Đơn đề nghị số 1267/CSG-KT nhận ngày 27/11/2024 của Công ty cổ phần Cảng Sài Gòn về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ vùng nước nước cầu cảng và các bến phao.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước cầu cảng và các bến phao của Công ty cổ phần Cảng Sài Gòn, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu MM1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
1 | 10°46’10,08” N | 106°42’20,40” E | 10°46’06,42” N | 106°42’26,83” E |
2 | 10°46’05,98” N | 106°42’22,37” E | 10°46’02,32” N | 106°42’28,80” E |
31 | 10°46’06,68” N | 106°42’23,86” E | 10°46’03,02” N | 106°42’30,29” E |
32 | 10°46’11,19” N | 106°42’21,69” E | 10°46’07,52” N | 106°42’28,12” E |
- Độ sâu đạt 7,31 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu MM2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
2 | 10°46’05,98” N | 106°42’22,37” E | 10°46’02,32” N | 106°42’28,80” E |
3 | 10°46’02,28” N | 106°42’24,16” E | 10°45’58,62” N | 106°42’30,59” E |
30 | 10°46’03,00” N | 106°42’25,64” E | 10°45’59,34” N | 106°42’32,07” E |
31 | 10°46’06,68” N | 106°42’23,86” E | 10°46’03,02” N | 106°42’30,29” E |
- Độ sâu đạt 7,68 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu MM3 – khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
3 | 10°46’02,28” N | 106°42’24,16” E | 10°45’58,62” N | 106°42’30,59” E |
3-1 | 10°46’01,14” N | 106°42’24,85” E | 10°45’57,47” N | 106°42’31,28” E |
3-2 | 10°46’01,94” N | 106°42’26,29” E | 10°45’58,27” N | 106°42’32,72” E |
30 | 10°46’03,00” N | 106°42’25,64” E | 10°45’59,34” N | 106°42’32,07” E |
- Độ sâu đạt 6,18 m.
- Trong phạm vi khảo sát trước bến cầu MM3 – khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
3-2 | 10°46’01,94” N | 106°42’26,29” E | 10°45’58,27” N | 106°42’32,72” E |
3-1 | 10°46’01,14” N | 106°42’24,85” E | 10°45’57,47” N | 106°42’31,28” E |
4 | 10°45’57,94” N | 106°42’27,22” E | 10°45’54,28” N | 106°42’33,65” E |
29 | 10°45’58,91” N | 106°42’28,54” E | 10°45’55,24” N | 106°42’34,97” E |
- Độ sâu đạt 7,20 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu MM4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
4 | 10°45’57,94” N | 106°42’27,22” E | 10°45’54,28” N | 106°42’33,65” E |
5 | 10°45’56,29” N | 106°42’28,63” E | 10°45’52,63” N | 106°42’35,06” E |
28 | 10°45’57,37” N | 106°42’29,86” E | 10°45’53,71” N | 106°42’36,29” E |
29 | 10°45’58,91” N | 106°42’28,54” E | 10°45’55,24” N | 106°42’34,97” E |
- Độ sâu đạt 9,96 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K0, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
5 | 10°45’56,29” N | 106°42’28,63” E | 10°45’52,63” N | 106°42’35,06” E |
6 | 10°45’54,35” N | 106°42’30,30” E | 10°45’50,68” N | 106°42’36,73” E |
27 | 10°45’55,45” N | 106°42’31,52” E | 10°45’51,79” N | 106°42’37,95” E |
28 | 10°45’57,37” N | 106°42’29,86” E | 10°45’53,71” N | 106°42’36,29” E |
- Độ sâu đạt 8,24 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
6 | 10°45’54,35” N | 106°42’30,30” E | 10°45’50,68” N | 106°42’36,73” E |
7 | 10°45’51,77” N | 106°42’33,23” E | 10°45’48,11” N | 106°42’39,66” E |
26 | 10°45’52,99” N | 106°42’34,31” E | 10°45’49,33” N | 106°42’40,74” E |
27 | 10°45’55,45” N | 106°42’31,52” E | 10°45’51,79” N | 106°42’37,95” E |
- Độ sâu đạt 7,93 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
7 | 10°45’51,77” N | 106°42’33,23” E | 10°45’48,11” N | 106°42’39,66” E |
8 | 10°45’48,67” N | 106°42’36,75” E | 10°45’45,01” N | 106°42’43,18” E |
25 | 10°45’49,93” N | 106°42’37,80” E | 10°45’46,26” N | 106°42’44,23” E |
26 | 10°45’52,99” N | 106°42’34,31” E | 10°45’49,33” N | 106°42’40,74” E |
- Độ sâu đạt 7,02 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
8 | 10°45’48,67” N | 106°42’36,75” E | 10°45’45,01” N | 106°42’43,18” E |
9 | 10°45’46,86” N | 106°42’39,33” E | 10°45’43,19” N | 106°42’45,76” E |
24 | 10°45’48,22” N | 106°42’40,23” E | 10°45’44,56” N | 106°42’46,66” E |
25 | 10°45’49,93” N | 106°42’37,80” E | 10°45’46,26” N | 106°42’44,23” E |
- Độ sâu đạt 6,78 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K4, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
9 | 10°45’46,86” N | 106°42’39,33” E | 10°45’43,19” N | 106°42’45,76” E |
10 | 10°45’45,13” N | 106°42’42,12” E | 10°45’41,47” N | 106°42’48,55” E |
23 | 10°45’46,58” N | 106°42’42,87” E | 10°45’42,92” N | 106°42’49,30” E |
24 | 10°45’48,22” N | 106°42’40,23” E | 10°45’44,56” N | 106°42’46,66” E |
- Độ sâu đạt 6,93 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K5, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
10 | 10°45’45,13” N | 106°42’42,12” E | 10°45’41,47” N | 106°42’48,55” E |
11 | 10°45’43,66” N | 106°42’45,05” E | 10°45’39,99” N | 106°42’51,48” E |
22 | 10°45’45,11” N | 106°42’45,79” E | 10°45’41,44” N | 106°42’52,22” E |
23 | 10°45’46,58” N | 106°42’42,87” E | 10°45’42,92” N | 106°42’49,30” E |
- Độ sâu đạt 7,34 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K6 cảng Nhà Rồng – Khánh Hội, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
11 | 10°45’43,66” N | 106°42’45,05” E | 10°45’39,99” N | 106°42’51,48” E |
12 | 10°45’41,94” N | 106°42’48,45” E | 10°45’38,27” N | 106°42’54,88” E |
21 | 10°45’43,39” N | 106°42’49,20” E | 10°45’39,72” N | 106°42’55,63” E |
22 | 10°45’45,11” N | 106°42’45,79” E | 10°45’41,44” N | 106°42’52,22” E |
- Độ sâu đạt 7,45 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
12 | 10°45’41,94” N | 106°42’48,45” E | 10°45’38,27” N | 106°42’54,88” E |
13 | 10°45’40,05” N | 106°42’52,21” E | 10°45’36,39” N | 106°42’58,64” E |
20 | 10°45’41,48” N | 106°42’52,99” E | 10°45’37,82” N | 106°42’59,42” E |
21 | 10°45’43,39” N | 106°42’49,20” E | 10°45’39,72” N | 106°42’55,63” E |
- Độ sâu đạt 8,11 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K8 cảng Nhà Rồng – Khánh Hội, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
13 | 10°45’40,05” N | 106°42’52,21” E | 10°45’36,39” N | 106°42’58,64” E |
14 | 10°45’38,33” N | 106°42’55,64” E | 10°45’34,66” N | 106°43’02,07” E |
19 | 10°45’39,78” N | 106°42’56,38” E | 10°45’36,11” N | 106°43’02,81” E |
20 | 10°45’41,48” N | 106°42’52,99” E | 10°45’37,82” N | 106°42’59,42” E |
- Độ sâu đạt 9,07 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K9 – khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
14 | 10°45’38,33” N | 106°42’55,64” E | 10°45’34,66” N | 106°43’02,07” E |
14-1 | 10°45’38,47” N | 106°42’55,71” E | 10°45’34,80” N | 106°43’02,14” E |
15-1 | 10°45’36,82” N | 106°42’59,00” E | 10°45’33,15” N | 106°43’05,43” E |
15 | 10°45’36,67” N | 106°42’58,92” E | 10°45’33,01” N | 106°43’05,35” E |
- Độ sâu đạt 8,22 m.
- Trong phạm vi khảo sát trước bến cầu K9 – khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
14-1 | 10°45’38,47” N | 106°42’55,71” E | 10°45’34,80” N | 106°43’02,14” E |
15-1 | 10°45’36,82” N | 106°42’59,00” E | 10°45’33,15” N | 106°43’05,43” E |
18 | 10°45’38,13” N | 106°42’59,67” E | 10°45’34,46” N | 106°43’06,10” E |
19 | 10°45’39,78” N | 106°42’56,38” E | 10°45’36,11” N | 106°43’02,81” E |
- Độ sâu đạt 9,35 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K10 – khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
15 | 10°45’36,67” N | 106°42’58,92” E | 10°45’33,01” N | 106°43’05,35” E |
15-1 | 10°45’36,82” N | 106°42’59,00” E | 10°45’33,15” N | 106°43’05,43” E |
16-1 | 10°45’35,07” N | 106°43’03,25” E | 10°45’31,40” N | 106°43’09,68” E |
16 | 10°45’34,93” N | 106°43’03,15” E | 10°45’31,27” N | 106°43’09,58” E |
- Độ sâu đạt 8,43 m.
- Trong phạm vi khảo sát trước bến cầu K10 – khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
15-1 | 10°45’36,82” N | 106°42’59,00” E | 10°45’33,15” N | 106°43’05,43” E |
16-1 | 10°45’35,07” N | 106°43’03,25” E | 10°45’31,40” N | 106°43’09,68” E |
17 | 10°45’36,28” N | 106°43’04,17” E | 10°45’32,61” N | 106°43’10,60” E |
18 | 10°45’38,13” N | 106°42’59,67” E | 10°45’34,46” N | 106°43’06,10” E |
- Độ sâu đạt 9,82 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước bến cầu K12-Cảng Tân Thuận, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
T6 | 10°45’32,89” N | 106°43’34,62” E | 10°45’29,22” N | 106°43’41,05” E |
T7 | 10°45’33,72” N | 106°43’38,89” E | 10°45’30,05” N | 106°43’45,32” E |
T10 | 10°45’35,31” N | 106°43’38,48” E | 10°45’31,65” N | 106°43’44,91” E |
T11 | 10°45’34,52” N | 106°43’34,30” E | 10°45’30,86” N | 106°43’40,73” E |
- Độ sâu đạt 10,45 m.
- Khu nước trước Bến cầu K12A-Cảng Tân Thuận
- a) Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10°45’31,93” N | 106°43’27,90” E | 10°45’28,26” N | 106°43’34,33” E |
A2 | 10°45’32,61” N | 106°43’31,22” E | 10°45’28,94” N | 106°43’37,65” E |
A4 | 10°45’32,29” N | 106°43’31,28” E | 10°45’28,62” N | 106°43’37,71” E |
T5 | 10°45’31,68” N | 106°43’28,02” E | 10°45’28,01” N | 106°43’34,45” E |
- Độ sâu đạt 6,45 m.
- b) Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A2 | 10°45’32,61” N | 106°43’31,22” E | 10°45’28,94” N | 106°43’37,65” E |
A4 | 10°45’32,29” N | 106°43’31,28” E | 10°45’28,62” N | 106°43’37,71” E |
T6 | 10°45’32,89” N | 106°43’34,62” E | 10°45’29,22” N | 106°43’41,05” E |
A3 | 10°45’33,29” N | 106°43’34,54” E | 10°45’29,62” N | 106°43’40,97” E |
- Độ sâu đạt 9,83 m.
- c) Trong phạm vi khảo sát khu vực 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10°45’31,93” N | 106°43’27,90” E | 10°45’28,26” N | 106°43’34,33” E |
A3 | 10°45’33,29” N | 106°43’34,54” E | 10°45’29,62” N | 106°43’40,97” E |
T11 | 10°45’34,52” N | 106°43’34,30” E | 10°45’30,86” N | 106°43’40,73” E |
T12 | 10°45’33,20” N | 106°43’27,28” E | 10°45’29,53” N | 106°43’33,71” E |
- Độ sâu đạt 7,55 m.
- Khu nước trước bến cầu K12C1 – Cảng Tân Thuận:
- a) Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
D1 | 10°45’31,37” N | 106°43’15,73” E | 10°45’27,70″ N | 106°43’22,16″ E |
D1-1 | 10°45’31,36” N | 106°43’16,24” E | 10°45’27,69″ N | 106°43’22,67″ E |
D2-1 | 10°45’32,39” N | 106°43’16,26” E | 10°45’28,72″ N | 106°43’22,69″ E |
D2 | 10°45’32,41” N | 106°43’15,15” E | 10°45’28,74″ N | 106°43’21,58″ E |
- Độ sâu đạt 2,64 m.
- b) Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
D1-1 | 10°45’31,36” N | 106°43’16,24” E | 10°45’27,69″ N | 106°43’22,67″ E |
D4 | 10°45’31,31” N | 106°43’18,73” E | 10°45’27,64″ N | 106°43’25,16″ E |
D3 | 10°45’32,32” N | 106°43’19,35” E | 10°45’28,66″ N | 106°43’25,78″ E |
D2-1 | 10°45’32,39” N | 106°43’16,26” E | 10°45’28,72″ N | 106°43’22,69″ E |
- Độ sâu đạt 4,54 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao B5, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B5-1 | 10°45’49,55” N | 106°42’47,50” E | 10°45’45,88” N | 106°42’53,93” E |
B5-2 | 10°45’50,69” N | 106°42’48,13” E | 10°45’47,03” N | 106°42’54,56” E |
B5-3 | 10°45’53,32” N | 106°42’43,22” E | 10°45’49,65” N | 106°42’49,65” E |
B5-4 | 10°45’52,18” N | 106°42’42,59” E | 10°45’48,51” N | 106°42’49,02” E |
- Độ sâu đạt 4,01 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao B7, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B7-1 | 10045’46,46” N | 106042’53,27” E | 10045’42,79” N | 106042’59,70” E |
B7-2 | 10045’47,61” N | 106042’53,89” E | 10045’43,94” N | 106043’00,32” E |
B7-3 | 10045’50,23” N | 106042’48,99” E | 10045’46,56” N | 106042’55,42” E |
B7-4 | 10045’49,08” N | 106042’48,37” E | 10045’45,42” N | 106042’54,80” E |
- Độ sâu đạt 4,51 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao B22, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B22-1 | 10045’24,22” N | 106044’41,02” E | 10045’20,55” N | 106044’47,45” E |
B22-2 | 10045’25,23” N | 106044’39,73” E | 10045’21,56” N | 106044’46,16” E |
B22-3 | 10045’19,72” N | 106044’35,63” E | 10045’16,06” N | 106044’42,06” E |
B22-4 | 10045’18,71” N | 106044’36,92” E | 10045’15,05” N | 106044’43,35” E |
- Độ sâu đạt 6,53 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP10, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B10-1 | 10°42’26,42” N | 106°45’06,71” E | 10°42’22,76” N | 106°45’13,14” E |
B10-2 | 10°42’26,41” N | 106°45’08,68” E | 10°42’22,74” N | 106°45’15,11” E |
B10-3 | 10°42’33,90” N | 106°45’08,73” E | 10°42’30,23” N | 106°45’15,16” E |
B10-4 | 10°42’33,91” N | 106°45’06,76” E | 10°42’30,24” N | 106°45’13,19” E |
- Độ sâu đạt 6,42 m.
- Khu nước bến phao BP11:
- a) Trong phạm vi khảo sát khu vực 1, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B11-1 | 10°42’15,99” N | 106°45’08,72” E | 10°42’12,32” N | 106°45’15,15” E |
B11-2 | 10°42’16,31” N | 106°45’10,00” E | 10°42’12,64″ N | 106°45’16,43″ E |
B11-3 | 10°42’23,72” N | 106°45’08,10” E | 10°42’20,05″ N | 106°45’14,53″ E |
B11-4 | 10°42’23,40” N | 106°45’06,82” E | 10°42’19,73” N | 106°45’13,25” E |
- Độ sâu đạt 8,17 m.
- b) Trong phạm vi khảo sát khu vực 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B11-2 | 10°42’16,31” N | 106°45’10,00” E | 10°42’12,64″ N | 106°45’16,43″ E |
B11-3 | 10°42’23,72” N | 106°45’08,10” E | 10°42’20,05″ N | 106°45’14,53″ E |
B11-5 | 10°42’23,88” N | 106°45’08,74” E | 10°42’20,21” N | 106°45’15,17” E |
B11-6 | 10°42’16,47” N | 106°45’10,64” E | 10°42’12,80” N | 106°45’17,06” E |
- Độ sâu đạt 7,16 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP12, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B12-1 | 10°42’06,12” N | 106°45’14,78” E | 10°42’02,45” N | 106°45’21,21” E |
B12-2 | 10°42’07,06” N | 106°45’16,51” E | 10°42’03,39” N | 106°45’22,94” E |
B12-3 | 10°42’13,76” N | 106°45’12,78” E | 10°42’10,09” N | 106°45’19,21” E |
B12-4 | 10°42’12,82” N | 106°45’11,05” E | 10°42’09,15” N | 106°45’17,48” E |
- Độ sâu đạt 4,95 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP13, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B13-1 | 10041’55,17” N | 106045’22,30” E | 10041’51,51” N | 106045’28,73” E |
B13-2 | 10041’55,94” N | 106045’23,56” E | 10041’52,27” N | 106045’29,99” E |
B13-3 | 10042’02,18” N | 106045’19,68” E | 10041’58,51” N | 106045’26,11” E |
B13-4 | 10042’01,41” N | 106045’18,42” E | 10041’57,75” N | 106045’24,85” E |
- Độ sâu đạt 5,00 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước bến phao BP14, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
B14-1 | 10041’47,81” N | 106045’29,73” E | 10041’44,14” N | 106045’36,16” E |
B14-2 | 10041’48,86” N | 106045’30,76” E | 10041’45,19” N | 106045’37,19” E |
B14-3 | 10041’53,95” N | 106045’25,45” E | 10041’50,28” N | 106045’31,87” E |
B14-4 | 10041’52,90” N | 106045’24,42” E | 10041’49,23” N | 106045’30,84” E |
- Độ sâu đạt 5,11 m.
- Khu nước bến phao TL68:
- a) Trong phạm vi khảo sát khu vực cập mạn phía trong, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A4 | 10°30’34,13” N | 106°56’40,54” E | 10°30’30,46” N | 106°56’46,96” E |
A3.1 | 10°30’34,23” N | 106°56’41,60” E | 10°30’30,56” N | 106°56’48,03” E |
A2.1 | 10°30’26,13” N | 106°56’42,39” E | 10°30’22,46” N | 106°56’48,81” E |
A1 | 10°30’26,03” N | 106°56’41,33” E | 10°30’22,36” N | 106°56’47,75” E |
- Độ sâu đạt 11,69 m.
- b) Trong phạm vi khảo sát khu vực cập mạn phía ngoài, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A3 | 10°30’34,33” N | 106°56’42,67” E | 10°30’30,66”N | 106°56’49,09″E |
A3.1 | 10°30’34,23”N | 106°56’41,60”E | 10°30’30,56”N | 106°56’48,03”E |
A2.1 | 10°30’26,13”N | 106°56’42,39”E | 10°30’22,46”N | 106°56’48,81”E |
A2 | 10°30’26,23”N | 106°56’43,45” E | 10°30’22,56”N | 106°56’49,88″E |
- Độ sâu đạt 12,00 m.
- Khu nước bến phao TL2:
- a) Trong phạm vi khảo sát khu vực cập mạn phía trong, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN2 | 10°31’01,57” N | 106°56’37,61” E | 10°30’57,90″ N | 106°56’44,03″ E |
KN1.1 | 10°31’01,86” N | 106°56’38,76” E | 10°30’58,19″ N | 106°56’45,18″ E |
KN4.1 | 10°30’52,41” N | 106°56’41,24” E | 10°30’48,74″ N | 106°56’47,66″ E |
KN3 | 10°30’52,12” N | 106°56’40,07” E | 10°30’48,44″ N | 106°56’46,50″ E |
- Độ sâu đạt 11,51 m.
- b) Trong phạm vi khảo sát khu vực cập mạn phía ngoài, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN1 | 10°31’02,16” N | 106°56’39,93” E | 10°30’58,49″ N | 106°56’46,35″ E |
KN1.1 | 10°31’01,86” N | 106°56’38,76” E | 10°30’58,19″ N | 106°56’45,18″ E |
KN4.1 | 10°30’52,41” N | 106°56’41,24” E | 10°30’48,74″ N | 106°56’47,66″ E |
KN4 | 10°30’52,71” N | 106°56’42,40” E | 10°30’49,04″ N | 106°56’48,82″ E |
- Độ sâu đạt 12,70 m.
- Khu nước bến phao TL4:
- a) Trong phạm vi khảo sát khu vực cập mạn phía trong, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN6 | 10°30’48,49” N | 106°56’40,83” E | 10°30’44,82” N | 106°56’47,25”E |
KN5.1 | 10°30’48,56” N | 106°56’42,02” E | 10°30’44,89” N | 106°56’48,44”E |
KN8.1 | 10°30’38,82” N | 106°56’42,63” E | 10°30’35,15” N | 106°56’49,05”E |
KN7 | 10°30’38,75” N | 106°56’41,43” E | 10°30’35,07” N | 106°56’47,85”E |
- Độ sâu đạt 11,51 m.
- b) Trong phạm vi khảo sát khu vực cập mạn phía ngoài, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN -2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
KN5 | 10°30’48,64” N | 106°56’43,22” E | 10°30’44,96” N | 106°56’49,65” E |
KN5.1 | 10°30’48,56” N | 106°56’42,02” E | 10°30’44,89” N | 106°56’48,44” E |
KN8.1 | 10°30’38,82” N | 106°56’42,63” E | 10°30’35,15” N | 106°56’49,05” E |
KN8 | 10°30’38,89” N | 106°56’43,83” E | 10°30’35,22” N | 106°56’50,25” E |
- Độ sâu đạt 12,50 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty cổ phần Cảng Sài Gòn (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ các bình đồ ký hiệu NRKH-1, NRKH-2, TT-2023, B22, B5-B7, BP10-BP11-BP12, BP13-BP14, TL2-TL4, TL68, K12C1 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Công ty cổ phần Cảng Sài Gòn kèm theo đơn đề nghị số 1267/CSG-KT nhận ngày 27/11/2024./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải TP. Hồ Chí Minh; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – Website www.vms-south.vn; – Phòng KTKH, KT; – Lưu VT-VP; P,ATHHĐạt. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |