BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 205/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 11 tháng 9 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của vùng nước khu neo đậu cho tàu chờ đợi cầu, đợi luồng tại Vĩnh Tân – Bình Thuận
BTN – 13 – 2020
Vùng biển: tỉnh Bình Thuận
Tên luồng: Luồng hàng hải Vĩnh Tân
Căn cứ Đơn đề nghị số 28/2020/CV-MGSS ngày 11/9/2020 của Công ty cổ phần Majestic Grace Speed Ship công bố thông báo hàng hải độ sâu khu neo đậu cho tàu chờ đợi cầu, đợi luồng tại Vĩnh Tân – Bình Thuận và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát vùng nước khu neo đậu cho tàu chờ đợi cầu, đợi luồng tại Vĩnh Tân – Bình Thuận, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ”, như sau:
- Khu neo đậu cho tàu chờ đợi cầu, đợi luồng tại Vĩnh Tân – Bình Thuận, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
M1 | 11°17’36,34″N | 108°52’41,52″E | 11°17’32,63″N | 108°52’47,94″E |
M2 | 11°17’39,29″N | 108°51’53,38″E | 11°17’35,59″N | 108°51’59,79″E |
M3 | 11°17’30,79″N | 108°51’12,06″E | 11°17’27,09″N | 108°51’18,47″E |
M4 | 11°17’53,10″N | 108°51’07,35″E | 11°17’49,39″N | 108°51’13,76″E |
M5 | 11°18’02,23″N | 108°51’51,71″E | 11°17’58,52″N | 108°51’58,13″E |
M6 | 11°17’59,06″N | 108°52’43,29″E | 11°17’55,35″N | 108°52’49,70″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 7,9m trở lên.
- Điểm neo V7, được giới hạn bằng đường tròn bán kính 350m, tâm tại vị trí có tọa độ sau:
Điểm neo | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
V7 | 11°17’44,36″N | 108°51’21,31″E | 11°17’40,65″N | 108°51’27,73″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 11,1m trở lên.
- Điểm neo V8, được giới hạn bằng đường tròn bán kính 350m, tâm tại vị trí có tọa độ sau:
Điểm neo | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
V8 | 11°17’48,46″N | 108°52’30,06″E | 11°17’44,75″N | 108°52’36,47″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 10,5m trở lên.
- Điểm neo V9, được giới hạn bằng đường tròn bán kính 320m, tâm tại vị trí có tọa độ sau:
Điểm neo | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
V9 | 11°17’49,22″N | 108°51’43,99″E | 11°17’45,50″N | 108°51’50,41″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 9,4m trở lên.
- Điểm neo V10, được giới hạn bằng đường tròn bán kính 320m, tâm tại vị trí có tọa độ sau:
Điểm neo | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
V10 | 11°17’50,06″N | 108°52’07,55″E | 11°17’46,34″N | 108°52’13,96″E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 8,1m trở lên.
- Trong phạm vi khảo sát rà quét chướng ngại vật khu neo đậu cho tàu chờ đợi cầu, đợi luồng tại Vĩnh Tân – Bình Thuận, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ nêu trên, không phát hiện chướng ngại vật nguy hiểm.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ KNCTVT_01 ÷ KNCTVT_04 tỷ lệ 1/2.000 và bình đồ rà quét chướng ngại vật ký hiệu RQCNV-01 tỷ lệ 1/5.000 do Công ty Cổ phần tư vấn Xây dựng Công trình Hàng hải đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2020.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với Công ty cổ phần Majestic Grace Speed Ship (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Bình Thuận; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www,vms-south,vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Phạm Tuấn Anh |