Thứ sáu, 25/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng Quốc tếSài Gòn Việt Nam (SITV)

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 260/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 11 năm 2022

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng Quốc tếSài Gòn Việt Nam (SITV)

VTU – 55 – 2022

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

Căn cứ Đơn đề nghị số 194/2022-SITV nhận ngày 14/11/2022 của Công ty TNHH cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng SITV.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
  2.   Khu vực 1
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A4 10036’11,7”N 107001’11,5”E 10036’08,0”N 107001’18,0”E
A3 10035’48,4”N 107001’22,2”E 10035’44,7”N 107001’28,6”E
NA3 10035’48,5”N 107001’22,4”E 10035’44,8”N 107001’28,8”E
NA2 10036’11,5”N 107001’11,8”E 10036’07,9”N 107001’18,2”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,1 m.

  1. Khu vực 2
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10036’12,2”N 107001’10,0”E 10036’08,5”N 107001’16,5”E
A2 10035’47,9”N 107001’21,2”E 10035’44,3”N 107001’27,6”E
A3 10035’48,4”N 107001’22,2”E 10035’44,7”N 107001’28,6”E
A4 10036’11,7”N 107001’11,5”E 10036’08,0”N 107001’18,0”E

Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,0 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp luồng hàng hải được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
NA6 10036’12,9”N 107001’08,1”E 10036’09,2”N 107001’14,6”E
NA4 10035’47,2”N 107001’19,4”E 10035’43,5”N 107001’25,9”E
A2 10035’47,9”N 107001’21,2”E 10035’44,3”N 107001’27,6”E
A1 10036’12,2”N 107001’10,0”E 10036’08,5”N 107001’16,5”E

      – Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau: xuất hiện các điểm độ sâu 13,2 m; 13,4 m; 13,5 m; 13,8 m; 13.9 m tại vị trí có tọa độ:

Độ sâu

(m)

Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
13,2 10035’49,4”N 107001’19,8”E 10035’45,7”N 107001’26,2”E
13,4 10035’49,5”N 107001’19,9”E 10035’45,8”N 107001’26,3”E
13,5 10035’49,4”N 107001’19,6”E 10035’45,7”N 107001’26,0”E
13,8 10035’49,3”N 107001’19,5”E 10035’45,6”N 107001’25,9”E
13,8 10035’49,6”N 107001’19,3”E 10035’45,9”N 107001’25,7”E
13,9 10035’49,5”N 107001’19,1”E 10035’45,8”N 107001’25,6”E

Ngoài các điểm độ sâu trên, độ sâu khu nước tiếp giáp luồng hàng hải đạt 14,0 m.

        Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ  ký hiệu SITV_2211_01; SITV_2211_02 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2022.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải khu vực IX;

– Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P. ATHHBằng.

 TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 Bùi Thế Hùng


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Côn Sơn – Côn Đảo

Tàu kéo Biển Xanh 02 bị chìm trên luồng hàng hải Sông Dinh

Về thông số kỹ thuật độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước cảng Hòn Khói

Về thông số kỹ thuật độ sâu Khu nước trước bến cảng Tổng hợp khu công nghiệp Ông Kèo

Về việc chấm dứt hoạt động phao S trên luồng Đồng Nai