BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 260/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 16 tháng 11 năm 2022 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng Quốc tếSài Gòn Việt Nam (SITV)
VTU – 55 – 2022
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ Đơn đề nghị số 194/2022-SITV nhận ngày 14/11/2022 của Công ty TNHH cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật vùng nước trước cầu cảng SITV.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
- Khu vực 1
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A4 | 10036’11,7”N | 107001’11,5”E | 10036’08,0”N | 107001’18,0”E |
A3 | 10035’48,4”N | 107001’22,2”E | 10035’44,7”N | 107001’28,6”E |
NA3 | 10035’48,5”N | 107001’22,4”E | 10035’44,8”N | 107001’28,8”E |
NA2 | 10036’11,5”N | 107001’11,8”E | 10036’07,9”N | 107001’18,2”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 12,1 m.
- Khu vực 2
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10036’12,2”N | 107001’10,0”E | 10036’08,5”N | 107001’16,5”E |
A2 | 10035’47,9”N | 107001’21,2”E | 10035’44,3”N | 107001’27,6”E |
A3 | 10035’48,4”N | 107001’22,2”E | 10035’44,7”N | 107001’28,6”E |
A4 | 10036’11,7”N | 107001’11,5”E | 10036’08,0”N | 107001’18,0”E |
Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” đạt 14,0 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước tiếp giáp luồng hàng hải được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
NA6 | 10036’12,9”N | 107001’08,1”E | 10036’09,2”N | 107001’14,6”E |
NA4 | 10035’47,2”N | 107001’19,4”E | 10035’43,5”N | 107001’25,9”E |
A2 | 10035’47,9”N | 107001’21,2”E | 10035’44,3”N | 107001’27,6”E |
A1 | 10036’12,2”N | 107001’10,0”E | 10036’08,5”N | 107001’16,5”E |
– Độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz, tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau: xuất hiện các điểm độ sâu 13,2 m; 13,4 m; 13,5 m; 13,8 m; 13.9 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu
(m) |
Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
13,2 | 10035’49,4”N | 107001’19,8”E | 10035’45,7”N | 107001’26,2”E |
13,4 | 10035’49,5”N | 107001’19,9”E | 10035’45,8”N | 107001’26,3”E |
13,5 | 10035’49,4”N | 107001’19,6”E | 10035’45,7”N | 107001’26,0”E |
13,8 | 10035’49,3”N | 107001’19,5”E | 10035’45,6”N | 107001’25,9”E |
13,8 | 10035’49,6”N | 107001’19,3”E | 10035’45,9”N | 107001’25,7”E |
13,9 | 10035’49,5”N | 107001’19,1”E | 10035’45,8”N | 107001’25,6”E |
Ngoài các điểm độ sâu trên, độ sâu khu nước tiếp giáp luồng hàng hải đạt 14,0 m.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ ký hiệu SITV_2211_01; SITV_2211_02 tỷ lệ 1/1000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc hoàn thành tháng 11 năm 2022.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty TNHH cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải Tân Cảng; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Công ty TNHH MTV Hoa tiêu Hàng hải khu vực IX; – Công ty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải VN; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHBằng. |
TỔNG GIÁM ĐỐC
Bùi Thế Hùng |