Chủ nhật, 15/09/2024

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 và số 3 thuộc cảng Tân Cảng Cát Lái

 BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 192/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 4 tháng 9 năm 2020

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 và số 3 thuộc cảng Tân Cảng Cát Lái

HCM – 38 – 2020

Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh

Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai

Căn cứ Đơn đề nghị số 137/ĐN-TCg ngày 28/8/2020 của Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn công bố thông báo hàng hải về độ sâu vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 và số 3 thuộc cảng Tân Cảng Cát Lái và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 và số 3 thuộc cảng Tân Cảng Cát Lái, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ”, như sau:

  1. Khu nước trước cầu cảng số 1, số 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
C2 10ᵒ45’31,3”N 106ᵒ47’18,8”E 10ᵒ45’27,6”N 106ᵒ47’25,3”E
C3 10ᵒ45’31,4”N 106ᵒ47’18,7”E 10ᵒ45’27,8”N 106ᵒ47’25,2”E
C4 10ᵒ45’36,3”N 106ᵒ47’27,7”E 10ᵒ45’32,7”N 106ᵒ47’34,2”E
C5 10ᵒ45’36,2”N 106ᵒ47’27,8”E 10ᵒ45’32,5”N 106ᵒ47’34,3”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 8,10m trở lên.
  1. Khu nước ra luồng cầu cảng số 1, số 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
C1 10ᵒ45’26,4”N 106ᵒ47’18,7”E 10ᵒ45’22,8”N 106ᵒ47’25,2”E
C2 10ᵒ45’31,3”N 106ᵒ47’18,8”E 10ᵒ45’27,6”N 106ᵒ47’25,3”E
C5 10ᵒ45’36,2”N 106ᵒ47’27,8”E 10ᵒ45’32,5”N 106ᵒ47’34,3”E
C6 10ᵒ45’32,1”N 106ᵒ47’29,9”E 10ᵒ45’28,4”N 106ᵒ47’36,4”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 8,66m trở lên.
  1. Khu nước trước cầu cảng số 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
C4 10ᵒ45’36,3”N 106ᵒ47’27,7”E 10ᵒ45’32,7”N 106ᵒ47’34,2”E
C5 10ᵒ45’36,2”N 106ᵒ47’27,8”E 10ᵒ45’32,5”N 106ᵒ47’34,3”E
C8 10ᵒ45’39,3”N 106ᵒ47’34,2”E 10ᵒ45’35,6”N 106ᵒ47’40,6”E
C9 10ᵒ45’39,5”N 106ᵒ47’34,1”E 10ᵒ45’35,8”N 106ᵒ47’40,5”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 8,28m trở lên.
  1. Khu nước ra luồng cầu cảng số 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
C5 10ᵒ45’36,2”N 106ᵒ47’27,8”E 10ᵒ45’32,5”N 106ᵒ47’34,3”E
C6 10ᵒ45’32,1”N 106ᵒ47’29,9”E 10ᵒ45’28,4”N 106ᵒ47’36,4”E
C7 10ᵒ45’35,2”N 106ᵒ47’36,2”E 10ᵒ45’31,5”N 106ᵒ47’42,7”E
C8 10ᵒ45’39,3”N 106ᵒ47’34,2”E 10ᵒ45’35,6”N 106ᵒ47’40,6”E
  • Độ sâu nhỏ nhất đạt 8,81m trở lên.

          Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu KSĐH-01 tỷ lệ 1/500 do Công ty CP Đầu tư và Tư vấn thiết kế Số Một đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2020.

Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với của Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn(1)./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam;

– Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai;

– Công ty Thông tin điện tử Hàng hải;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www,vms-south,vn;

– Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT;

– Lưu VT-VP, P.ATHHBính.

         KT. TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về độ sâu khu nước bến phao neo BP2 của Công ty cổ phần dịch vụ hàng hải dầu khí Hưng Thái

Về thông số kỹ thuật độ sâu của luồng hàng hải Ba Ngòi

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Bến cảng container

Thông số kỹ thuật độ sâu luồng Sa Đéc – Đồng Tháp

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động các phao báo hiệu hàng hải số “28” luồng hàng hải Sài Gòn – Vũng Tàu