BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 192/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 4 tháng 9 năm 2020 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 và số 3 thuộc cảng Tân Cảng Cát Lái
HCM – 38 – 2020
Vùng biển: Thành phố Hồ Chí Minh
Tên luồng: Luồng hàng hải Đồng Nai
Căn cứ Đơn đề nghị số 137/ĐN-TCg ngày 28/8/2020 của Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn công bố thông báo hàng hải về độ sâu vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 và số 3 thuộc cảng Tân Cảng Cát Lái và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo: Trong phạm vi khảo sát vùng nước trước cầu cảng số 1, số 2 và số 3 thuộc cảng Tân Cảng Cát Lái, độ sâu nhỏ nhất bằng mét tính đến mực nước “số 0 Hải đồ”, như sau:
- Khu nước trước cầu cảng số 1, số 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
C2 | 10ᵒ45’31,3”N | 106ᵒ47’18,8”E | 10ᵒ45’27,6”N | 106ᵒ47’25,3”E |
C3 | 10ᵒ45’31,4”N | 106ᵒ47’18,7”E | 10ᵒ45’27,8”N | 106ᵒ47’25,2”E |
C4 | 10ᵒ45’36,3”N | 106ᵒ47’27,7”E | 10ᵒ45’32,7”N | 106ᵒ47’34,2”E |
C5 | 10ᵒ45’36,2”N | 106ᵒ47’27,8”E | 10ᵒ45’32,5”N | 106ᵒ47’34,3”E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 8,10m trở lên.
- Khu nước ra luồng cầu cảng số 1, số 2, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
C1 | 10ᵒ45’26,4”N | 106ᵒ47’18,7”E | 10ᵒ45’22,8”N | 106ᵒ47’25,2”E |
C2 | 10ᵒ45’31,3”N | 106ᵒ47’18,8”E | 10ᵒ45’27,6”N | 106ᵒ47’25,3”E |
C5 | 10ᵒ45’36,2”N | 106ᵒ47’27,8”E | 10ᵒ45’32,5”N | 106ᵒ47’34,3”E |
C6 | 10ᵒ45’32,1”N | 106ᵒ47’29,9”E | 10ᵒ45’28,4”N | 106ᵒ47’36,4”E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 8,66m trở lên.
- Khu nước trước cầu cảng số 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
C4 | 10ᵒ45’36,3”N | 106ᵒ47’27,7”E | 10ᵒ45’32,7”N | 106ᵒ47’34,2”E |
C5 | 10ᵒ45’36,2”N | 106ᵒ47’27,8”E | 10ᵒ45’32,5”N | 106ᵒ47’34,3”E |
C8 | 10ᵒ45’39,3”N | 106ᵒ47’34,2”E | 10ᵒ45’35,6”N | 106ᵒ47’40,6”E |
C9 | 10ᵒ45’39,5”N | 106ᵒ47’34,1”E | 10ᵒ45’35,8”N | 106ᵒ47’40,5”E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 8,28m trở lên.
- Khu nước ra luồng cầu cảng số 3, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
Tên điểm | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
C5 | 10ᵒ45’36,2”N | 106ᵒ47’27,8”E | 10ᵒ45’32,5”N | 106ᵒ47’34,3”E |
C6 | 10ᵒ45’32,1”N | 106ᵒ47’29,9”E | 10ᵒ45’28,4”N | 106ᵒ47’36,4”E |
C7 | 10ᵒ45’35,2”N | 106ᵒ47’36,2”E | 10ᵒ45’31,5”N | 106ᵒ47’42,7”E |
C8 | 10ᵒ45’39,3”N | 106ᵒ47’34,2”E | 10ᵒ45’35,6”N | 106ᵒ47’40,6”E |
- Độ sâu nhỏ nhất đạt 8,81m trở lên.
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu KSĐH-01 tỷ lệ 1/500 do Công ty CP Đầu tư và Tư vấn thiết kế Số Một đo đạc hoàn thành tháng 8 năm 2020.
Để biết thêm thông tin chi tiết liên hệ với của Tổng công ty Tân Cảng Sài Gòn(1)./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www,vms-south,vn; – Phòng KTKH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P.ATHHBính. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC Phạm Tuấn Anh |