Thứ ba, 29/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu các đoạn cạn luồng hàng hải Vũng Tàu-Thị Vải

THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu các đoạn cạn luồng hàng hải Vũng Tàu-Thị Vải

 VTU – 27 – 2015

Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.

Đoạn luồng: Các đoạn cạn luồng hàng hải Vũng Tàu-Thị Vải.

Căn cứ báo cáo kỹ thuật số 444/BC-XNKSHHMN, ngày 05/5/2015 kèm theo bình đồ độ sâu ký hiệu từ ĐC_VT-TV_1504_01 đến ĐC_VT-TV_1504_16, tỷ lệ 1/2000 do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam đo đạc và hoàn thành tháng 5/2015;

Tiếp theo thông báo hàng hải số 85/TBHH-TCTBĐATHHMN, ngày 14/5/2015,

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:

Trong phạm vi đáy luồng hàng hải thiết kế 310m, được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải từ cặp phao số “13”, “14” – 1330m đến thượng lưu cặp phao số “19”, “20” + 660m, độ sâu bằng mét tính từ mực nước số “0 Hải đồ” như sau:

- Tồn tại dải cạn nằm bên phải luồng, kéo dài từ thượng lưu phao số “17” + 216m đến thượng lưu phao số “17” + 845m, chiều dài khoảng 628m, lấn luồng xa nhất khoảng 31m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 11,6m.

- Tồn tại dải cạn nằm bên phải luồng, kéo dài từ thượng lưu phao số “17” + 919m đến hạ lưu phao số “19” – 1103m, chiều dài khoảng 210m, lấn luồng xa nhất khoảng 25m, độ sâu nhỏ nhất trong dải cạn là 11,5m.

- Tồn tại các điểm cạn tại vị trí có tọa độ như sau:

Độ sâu (m) Hệ VN-2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ (j) Kinh độ (l) Vĩ độ (j) Kinh độ (l)
11,9 10027’05.3”N 106059’52.8”E 10027’01.7”N 106059’59.3”E
11,8 10027’23.9”N 106059’44.7”E 10027’20.2”N 106059’51.2”E
11,9 10027’25.3”N 106059’46.0”E 10027’21.6”N 106059’52.4”E
11,7 10027’26.5”N 106059’45.7”E 10027’22.8”N 106059’52.1”E
11,5 10027’31.6”N 106059’41.2”E 10027’27.9”N 106059’47.7”E
11,9 10027’58.8”N 106059’41.2”E 10027’55.2”N 106059’47.7”E
11,9 10028’02.2”N 106059’40.4”E 10027’58.5”N 106059’46.8”E
11,6 10028’11.8”N 106059’41.7”E 10028’08.1”N 106059’48.1”E
11,8 10028’20.0”N 106059’42.5”E 10028’16.3”N 106059’49.0”E

- Ngoài những điểm cạn và dải cạn nêu trên độ sâu đoạn luồng đạt từ 12,0m trở lên.

HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:

Các phương tiện hành hải trên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải đi đúng trục luồng theo các báo hiệu hàng hải dẫn luồng. Lưu ý các dải cạn, điểm cạn, nêu trên để đảm bảo an toàn hàng hải.


Những thông báo khác

Thay đổi vị trí phao BHHH số 4, 5, 6 và số 8 trên luồng Quy Nhơn

Về thông số kỹ thuật độ sâu thủy diện trước bến cầu cảng số 2, khu neo đậu, vũng quay tàu và tuyến luồng chuyên dùng vào cảng phao neo tàu dầu trọng tải đến 50.000 DWT thuộc kho xăng dầu Cù Lao Tào; khu thủy diện trước bến phân cảng dịch vụ dầu khí Vũng Tàu

Về thông số kỹ thuật đoạn luồng hàng hải Cái Mép – Thị Vải (từ thượng lưu bến cảng CMIT đến thượng lưu bến cảng Tân cảng Cái Mép (TCIT và TCCT) thuộc Gói thầu CM-XL02 – Dự án ĐTXD công trình Nâng cấp tuyến luồng Cái Mép – Thị Vải

Về thông số kỹ thuật của vùng nước trước cầu cảng Tổng hợp Khu công nghiệp Ông Kèo của Công ty Cổ phần đầu tư Long Thuận

Về thông số kỹ thuật của luồng hàng hải Phan Thiết.