Thứ sáu, 25/04/2025

Thông báo hàng hải

Về thông số kỹ thuật độ sâu của khu nước trước Cầu cảng PVC-MS tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị Dầu khí

BỘ XÂY DỰNG

TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM

AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 64/TBHH-TCTBĐATHHMN Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 18 tháng 3 năm 2025

 THÔNG BÁO HÀNG HẢI

Về thông số kỹ thuật độ sâu của khu nước trước Cầu cảng PVC-MS tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị Dầu khí

 VTU – 08 – 2025.

Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Tên luồng: luồng hàng hải sông Dinh.

Căn cứ Đơn đề nghị số 206/KCKL-KTTM ngày 17/3/2025 của Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Cầu cảng PVC-MS tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị Dầu khí.

Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước Cầu cảng PVC-MS tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị Dầu khí, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng PVC-MS, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10°23’34,33″N 107°04’38,15″E 10°23’30,66″N 107°04’44,57″E
A2 10°23’45,12″N 107°04’42,06″E 10°23’41,44″N 107°04’48,47″E
A3 10°23’47,05″N 107°04’36,89″E 10°23’43,37″N 107°04’43,31″E
A4 10°23’36,58″N 107°04’33,10″E 10°23’32,90″N 107°04’39,52″E

- Độ sâu đạt 5,05 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước thượng lưu Cầu cảng PVC-MS, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A1 10°23’34,33″N 107°04’38,15″E 10°23’30,66″N 107°04’44,57″E
A2 10°23’45,12″N 107°04’42,06″E 10°23’41,44″N 107°04’48,47″E
B2 10°23’43,58″N 107°04’45,39″E 10°23’39,90″N 107°04’51,81″E
B1 10°23’33,21″N 107°04’40,69″E 10°23’29,53″N 107°04’47,11″E

- Độ sâu đạt 2,62 m.

  1. Trong phạm vi khảo sát khu nước hạ lưu Cầu cảng PVC-MS, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm Hệ VN2000 Hệ WGS-84
Vĩ độ Kinh độ Vĩ độ Kinh độ
A3 10°23’47,05″N 107°04’36,89″E 10°23’43,37″N 107°04’43,31″E
A4 10°23’36,58″N 107°04’33,10″E 10°23’32,90″N 107°04’39,52″E
C1 10°23’37,40″N 107°04’31,27″E 10°23’33,72″N 107°04’37,68″E
C2 10°23’48,03″N 107°04’27,18″E 10°23’44,35″N 107°04’33,60″E

- Độ sâu đạt 1,32 m.

Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí (1).

Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu PVC-MS-01 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí kèm theo đơn đề nghị số 206/KCKL-KTTM ngày 17/3/2025./.

Nơi nhận:

– Cục Hàng hải Việt Nam và Đường Thủy;

– Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu;

– Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam;

– Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam-Khu vực IX;

– Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam;

– Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam;

– website www.vms-south.vn;

– Phòng: KTKH;

– Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên.

KT.TỔNG GIÁM ĐỐC

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

 

 Phạm Tuấn Anh


Những thông báo khác

Về thông số kỹ thuật độ sâu khu vực nạo vét xã hội hóa luồng và vũng quay tàu, khu neo đậu, chuyển tải, tránh trú bão trên sông Thị Vải tỉnh Đồng Nai

Thông số kỹ thuật luồng hàng hải Phú Quý.

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động của các phao báo hiệu hàng hải phục vụ thi công nạo vét luồng Soài Rạp

Về việc thay đổi đặc tính hoạt động phao báo hiệu hàng hải số “0” luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải

Hoạt động giàn khoan ENSCO 107 (tiếp theo)