BỘ XÂY DỰNG
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 64/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 18 tháng 3 năm 2025 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu của khu nước trước Cầu cảng PVC-MS tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị Dầu khí
VTU – 08 – 2025.
Vùng biển: tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
Tên luồng: luồng hàng hải sông Dinh.
Căn cứ Đơn đề nghị số 206/KCKL-KTTM ngày 17/3/2025 của Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí về việc đề nghị Công bố thông báo hàng hải thông số kỹ thuật độ sâu khu nước trước Cầu cảng PVC-MS tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị Dầu khí.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo về thông số kỹ thuật của khu nước trước Cầu cảng PVC-MS tại Bãi cảng chế tạo kết cấu kim loại và thiết bị Dầu khí, độ sâu được xác định bằng máy hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Trong phạm vi khảo sát khu nước trước Cầu cảng PVC-MS, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10°23’34,33″N | 107°04’38,15″E | 10°23’30,66″N | 107°04’44,57″E |
A2 | 10°23’45,12″N | 107°04’42,06″E | 10°23’41,44″N | 107°04’48,47″E |
A3 | 10°23’47,05″N | 107°04’36,89″E | 10°23’43,37″N | 107°04’43,31″E |
A4 | 10°23’36,58″N | 107°04’33,10″E | 10°23’32,90″N | 107°04’39,52″E |
- Độ sâu đạt 5,05 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước thượng lưu Cầu cảng PVC-MS, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A1 | 10°23’34,33″N | 107°04’38,15″E | 10°23’30,66″N | 107°04’44,57″E |
A2 | 10°23’45,12″N | 107°04’42,06″E | 10°23’41,44″N | 107°04’48,47″E |
B2 | 10°23’43,58″N | 107°04’45,39″E | 10°23’39,90″N | 107°04’51,81″E |
B1 | 10°23’33,21″N | 107°04’40,69″E | 10°23’29,53″N | 107°04’47,11″E |
- Độ sâu đạt 2,62 m.
- Trong phạm vi khảo sát khu nước hạ lưu Cầu cảng PVC-MS, được giới hạn bởi các điểm có tọa độ như sau:
Tên điểm | Hệ VN2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |
A3 | 10°23’47,05″N | 107°04’36,89″E | 10°23’43,37″N | 107°04’43,31″E |
A4 | 10°23’36,58″N | 107°04’33,10″E | 10°23’32,90″N | 107°04’39,52″E |
C1 | 10°23’37,40″N | 107°04’31,27″E | 10°23’33,72″N | 107°04’37,68″E |
C2 | 10°23’48,03″N | 107°04’27,18″E | 10°23’44,35″N | 107°04’33,60″E |
- Độ sâu đạt 1,32 m.
Để biết thêm thông tin chi tiết đề nghị liên hệ trực tiếp với Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí (1).
Ghi chú: Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu PVC-MS-01 tỷ lệ 1/1000 được cung cấp bởi Công ty CP Kết cấu Kim loại và Lắp máy Dầu khí kèm theo đơn đề nghị số 206/KCKL-KTTM ngày 17/3/2025./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam và Đường Thủy; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Xí nghiệp Hoa tiêu Vũng Tàu; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu Tân Cảng; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam; – Cty TNHH MTV Hoa tiêu hàng hải miền Nam-Khu vực IX; – Cty TNHH MTV Thông tin điện tử Hàng hải Việt Nam; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KTKH; – Lưu: VT-VP, P. ATHHNhiên. |
KT.TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |