BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CÔNG TY BẢO ĐẢM AN TOÀN HÀNG HẢI MIỀN NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 107/TBHH-TCTBĐATHHMN | Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 27 tháng 4 năm 2021 |
THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật độ sâu của luồng hàng hải Vũng Tàu-Thị Vải
VTU – 18 – 2021
Vùng biển: Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Tên luồng: Luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải.
Căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu từ VT-TV_2104_01 đến VT-TV_2104_13, tỷ lệ 1/5000 đo đạc hoàn thành tháng 4/2021, các số liệu liên quan do Xí nghiệp Khảo sát hàng hải miền Nam cung cấp và theo đề nghị của Trưởng phòng An toàn hàng hải.
Thừa ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải, Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam thông báo:
Trong phạm vi khảo sát tuyến luồng hàng hải được giới hạn và hướng dẫn bởi hệ thống báo hiệu hàng hải (BHHH), độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 hải đồ” như sau:
- Đoạn luồng từ phao BHHH số “0” đến hạ lưu Bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép có chiều dài 30,6 km, chiều rộng luồng nhỏ nhất 310 m như sau:
- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “1” – 470 m đến phao BHHH số “1” + 150 m, chiều dài khoảng 620 m, lấn luồng xa nhất 27 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 12,4 m nằm sát biên luồng.
- Xuất hiện điểm độ sâu 13,8 m; 13,5 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
13,8 | 10018’01,4” N | 107004’22,1” E | 10017’57,7” N | 107004’28,6” E |
13,8 | 10018’14,8” N | 107004’02,0” E | 10018’11,1” N | 107004’08,5” E |
13,5 | 10018’22,7” N | 107004’05,4” E | 10018’19,0” N | 107004’11,9” E |
- Đoạn luồng từ phao BHHH số “5” – 400 m đến phao BHHH số “5” + 1040 m, chiều dài khoảng 1440 m, xuất hiện các điểm độ sâu 12,2 m; 12,9 m; 10,7 m; 12,8 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
12,2 | 10019’38,2” N | 107003’19,5” E | 10019’34,5” N | 107003’25,9” E |
12,9 | 10019’39,8” N | 107003’17,5” E | 10019’36,1” N | 107003’23,9” E |
10,7 | 10019’40,2” N | 107003’18,1” E | 10019’36,6” N | 107003’24,6” E |
12,8 | 10019’42,2” N | 107003’16,8” E | 10019’38,5” N | 107003’23,2” E |
Ngoài ra độ sâu nhỏ nhất đạt 13,3 m, độ sâu nhỏ nhất tại tim luồng đạt 13,8 m.
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “14” – 1260 m đến phao BHHH số “16” – 640 m, chiều dài khoảng 3350 m, lấn luồng xa nhất 35 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 13,6 m trở lên.
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “16” – 360 m đến phao BHHH số “18” + 220 m, chiều dài khoảng 1760 m, lấn luồng xa nhất 100 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 13,3 m, độ sâu nhỏ nhất tại tim luồng đạt 13,6 m.
- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “15” – 1180m đến phao BHHH số “15”, chiều dài khoảng 1180 m, lấn luồng xa nhất 50 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 13,5 m nằm sát biên luồng.
- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “15” đến phao BHHH số “17” + 550 m, chiều dài khoảng 1560 m, lấn luồng xa nhất 140 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 12,9 m nằm cách biên luồng khoảng 30 m.
- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “17” + 550 m đến phao BHHH số “19” + 550 m, chiều dài khoảng 2250 m, lấn luồng xa nhất 90 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 13,3 m trở lên.
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “26” – 50 m đến hạ lưu Bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép, chiều dài khoảng 360 m, lấn luồng xa nhất 50 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 13,0 m trở lên.
Ngoài các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 14,0 m trở lên.
- Đoạn luồng từ hạ lưu Bến cảng Xăng dầu Petec Cái Mép đến thượng lưu Bến cảng Tổng hợp Thị Vải (ODA) có chiều dài 7,5 km, chiều rộng luồng 310 m (nhỏ nhất 260 m) như sau:
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “34” – 550 m đến phao BHHH số “34” – 300 m, chiều dài khoảng 250 m, lấn luồng xa nhất 26 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 11,2 m nằm sát biên luồng.
- Xuất hiện các điểm độ sâu 11,7 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
11,7 | 10032’57,6” N | 107001’02,1” E | 10032’53,9” N | 107001’08,5” E |
11,7 | 10032’60,0” N | 107000’55,1” E | 10032’56,3” N | 107001’01,6” E |
11,7 | 10033’20,4” N | 107000’36,1” E | 10033’16,8” N | 107000’42,5” E |
- Dải điểm độ sâu nằm bên phải luồng kéo dài từ phao BHHH số “35” đến thượng lưu phao BHHH số “37” + 250 m, chiều dài khoảng 1310 m, lấn luồng xa nhất 85 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 8,0 m nằm sát biên luồng.
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “42” – 370 m đến phao BHHH số “44”, chiều dài khoảng 1010 m, lấn luồng xa nhất 126 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 8,1 m trở lên.
Ngoài các điểm điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 12,0 m trở lên.
- Trong phạm vi vũng quay trở tàu rộng 500 m (tại khu nước phía trước nhà máy đóng tàu Ba Son), độ sâu nhỏ nhất đạt 13,8 m trở lên.
- Đoạn luồng từ thượng lưu Bến cảng Tổng hợp Thị Vải (ODA) đến thượng lưu Bến cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) có chiều dài 2,8 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 220 m như sau:
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “44” đến phao
BHHH số “46”, chiều dài khoảng 390 m, lấn luồng xa nhất 70 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 6,6 m nằm sát biên luồng.
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “46” + 120 m đến phao BHHH số “48”, chiều dài khoảng 620 m, lấn luồng xa nhất 50 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 7,4 m trở lên.
- Xuất hiện các điểm độ sâu 11,6 m; 10,9 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
11,6 | 10034’57,2” N | 107001’27,1” E | 10034’53,5” N | 107001’33,5” E |
10,9 | 10034’56,9” N | 107001’27,6” E | 10034’53,2” N | 107001’34,1” E |
- Dải điểm độ sâu nằm bên trái luồng kéo dài từ phao BHHH số “48”+1020 m đến thượng lưu Bến cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV), chiều dài khoảng 470 m, lấn luồng xa nhất 25 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 9,5 m trở lên.
Ngoài các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 12,0 m trở lên.
- Đoạn luồng từ thượng lưu Bến cảng Quốc tế Sài Gòn Việt Nam (SITV) đến hết vũng quay trở tàu phía thượng lưu Bến cảng Vedan Phước Thái có chiều dài 9,6 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 90 m như sau:
- Xuất hiện các điểm độ sâu 7,0m; 6,7m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
7,0 | 10038’26,7” N | 107000’29,9” E | 10038’23,0” N | 107000’36,3” E |
6,7 | 10038’51,6” N | 107000’41,3” E | 10038’48,0” N | 107000’47,7” E |
- Đoạn luồng từ phao BHHH số “46” + 130 m đến đến vũng quay trở tàu, chiều dài khoảng 680 m, độ sâu nhỏ nhất tại tim luồng 8,4 m, độ sâu nhỏ nhất đạt 6,2 m nằm sát biên trái luồng.
Ngoài các điểm độ sâu, dải điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 7,2 m trở lên.
- Trong phạm vi vũng quay trở tàu rộng 250 m (tại khu nước phía thượng lưu bến cảng Vedan Phước Thái), độ sâu nhỏ nhất đạt 5,4 m trở lên.
- Đoạn luồng từ vũng quay trở tàu rộng 250 m về phía thượng lưu có chiều dài 3,5 km, chiều rộng đáy luồng nhỏ nhất 90 m, tuyến luồng tận dụng độ sâu tự nhiên có tọa độ tim tuyến xác định theo bảng sau:
Tim tuyến | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
T1 | 10040’32,5” N | 106059’16,1” E | 10040’28,8” N | 106059’22,6” E |
T2 | 10040’32,5” N | 106059’16,1” E | 10040’28,8” N | 106059’22,6” E |
T3 | 10040’24,1” N | 106059’19,2” E | 10040’20,4” N | 106059’25,6” E |
T4 | 10040’07,3” N | 106059’25,3” E | 10040’03,7” N | 106059’31,8” E |
T5 | 10040’06,9” N | 106059’34,4” E | 10040’03,2” N | 106059’40,8” E |
T6 | 10040’18,5” N | 106059’42,2” E | 10040’14,8” N | 106059’48,7” E |
T7 | 10040’18,5” N | 106059’50,5” E | 10040’14,8” N | 106059’56,9” E |
T8 | 10040’03,8” N | 106059’56,3” E | 10040’00,1” N | 107000’02,7” E |
T9 | 10039’56,5” N | 107000’03,5” E | 10039’52,8” N | 107000’09,9” E |
T10 | 10039’49,3” N | 107000’21,4” E | 10039’45,6” N | 107000’27,8” E |
T11 | 10039’45,9” N | 107000’33,9” E | 10039’42,2” N | 107000’40,4” E |
- Xuất hiện các điểm độ sâu 5,4 m; 4,7 m; 5,5 m; 5,8 m tại vị trí có tọa độ:
Độ sâu (m) | Hệ VN-2000 | Hệ WGS-84 | ||
Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | Vĩ độ (j) | Kinh độ (l) | |
5,4 | 10040’08,9” N | 106059’52,7” E | 10040’05,2” N | 106059’59,2” E |
4,7 | 10040’08,0” N | 106059’23,8” E | 10040’04,4” N | 106059’30,3” E |
5,5 | 10040’09,2” N | 106059’23,7” E | 10040’05,5” N | 106059’30,2” E |
5,8 | 10040’10,3” N | 106059’23,1” E | 10040’06,6” N | 106059’29,5” E |
Ngoài các điểm độ sâu nêu trên độ sâu đoạn luồng này đạt 6,2 m trở lên.
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI:
Tàu thuyền hành hải trên luồng hàng hải Vũng Tàu – Thị Vải căn cứ thông báo hàng hải, bình đồ độ sâu để có biện pháp hàng hải an toàn. Lưu ý dải điểm độ sâu, điểm độ sâu và tuyệt đối tuân thủ sự điều động của Cảng vụ hàng hải Vũng Tàu, Cảng vụ hàng hải Đồng Nai để đảm bảo an toàn hàng hải./.
Nơi nhận:
– Cục Hàng hải Việt Nam; – Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu; – Cảng vụ Hàng hải Đồng Nai; – Công ty Thông tin điện tử Hàng hải; – Lãnh đạo Tổng công ty BĐATHH miền Nam; – website www.vms-south.vn; – Phòng: KT-KH, KT, HTQT&QLHT; – Lưu VT-VP, P. ATHHNăng. |
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Tuấn Anh |